Checklist thông quan quy trình thủ thuật/phẫu thuật tim mạch tại Vinmec
Checklist thông quan quy trình thủ thuật/phẫu thuật tim mạch tại Vinmec áp dụng cho toàn hệ thống
Tác giả: Tiểu ban Tim mạch
Người thẩm định: Bùi Đức Phú
Người phê duyệt: Phùng Nam Lâm
Ngày phát hành: 13/05/2022
1. Mục đích
Nội dung bài viết
- Đảm bảo toàn bộ cán bộ nhân viên nắm được quy trình thông qua phẫu thuật/thủ thuật Tim mạch được phê duyệt nhanh chóng và chất lượng.
- Giúp điều phối tổ chức triển khai phẫu thuật/thủ thuật tim mạch có sự phối hợp đa chuyên khoa, hoặc mời chuyên gia trong hệ thống thực hiện phẫu thuật/thủ thuật được thuận lợi, thông suốt và hiệu quả.
2. Phạm vi áp dụng
Các bệnh viện trong Hệ thống Y tế Vinmec, bao gồm:
- Bệnh viện Vinmec Times City
- Bệnh viện Vinmec Central Park
- Bệnh viện Vinmec Đà Nẵng
- Bệnh viện Vinmec Nha Trang
- Bệnh viện Vinmec Đông Bắc (Hạ Long, Hải phòng)

3. Nội dung
3.1. Checklist quy trình thông qua phẫu thuật/thủ thuật tim mạch tại Vinmec (VMTC và VMCP)
Ngoại Tim mạch | Bệnh lý | HC cấp Bệnh viện/Trung tâm (Chủ trì GĐCM/ BGĐTT) | HC cấp Bệnh viện mở rộng (Chủ trì PTGĐ CM/ Trưởng (Phó) TBTM/GĐCM) | Phê duyệt |
Bệnh tim thông thường | Bênh van tim: 1 hay 2 van, Tăng áp áp phổi nhẹ hay trung bình < 65 mmHg, EF > 40%. Có STS < 5 % hoặc Euroscore II < 5% | Kíp phẫu thuật Gây mê ICU/CICU | GĐCM hoặc ủy quyền cho GĐTT | |
Bệnh mạch vành 1,2,3 cầu có STS<5 % hoặc Euroscore II < 5 % | ||||
Bệnh Tim bẩm sinh >10kg: TLN,TLT | ||||
Phồng ĐMC dưới thận | ||||
Bệnh tim phức tạp, Kỹ thuật mới, khách hàng VIP, các trường hợp mời chuyên gia trong/ngoài Vinmec thực hiện phẫu thuật. | Bệnh van tim 1,2,3 van có Tăng áp phổi nặng > 65 mmHg, EF < 40 | Kíp Phẫu thuật + Can thiệp + Nội ™ Gây mê ICU/CICU Chuyên gia trong và ngoài Vinmec | PTGĐCM/ GĐCM | |
Bệnh mạch vành > 3 cầu, STS > 5%, Euroscore II > 5% | ||||
Phẫu Thuật Hybrid: Động mạch chủ, van tim | ||||
Bệnh tim bẩm sinh: Fallot 4, Kênh nhĩ thất | ||||
LVAD | ||||
Phẫu thuật sửa van, Maze | ||||
Bệnh Phồng lóc động mạch chủ type A | ||||
Bệnh mạch vành không phức tạp và/ hoặc ít nguy cơ | Nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên Killip I hoặc II, và chưa có biến chứng rối loạn nhịp hoặc cơ học đe dọa tính mạng | Kíp can thiệp ICU/CICU | GĐCM hoặc ủy quyền cho GĐTT | |
Hội chứng vành cấp không ST chênh lên (nguy cơ trung bình, hoặc cao) | ||||
Hội chứng vành mạn: Tổn thương 1 nhánh thuộc type A, B1 Tổn thương 2 nhánh type A, B1 | ||||
Bệnh mạch vành phức tạp, khách hàng VIP, mời chuyên gia trong, ngoài Vinmec thực hiện | Hội chứng vành cấp không ST chênh lên (nguy cơ rất cao) | => VMCP Kíp can thiệp + Phẫu thuật + nội tim mạch Gây mê ICU/CICU | => VMTC Kíp can thiệp + Phẫu thuật + nội tim mạch Gây mê ICU Chuyên gia trong và ngoài Vinmec | PTGĐCM/ GĐCM |
Nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên Killip III/IV và/hoặc có biến chứng rối loạn nhịp hoặc cơ học đe dọa tính mạng | ||||
Tổn thương LM | ||||
Bifurcation LM | ||||
Tổn thương 3 nhánh | ||||
CTO | ||||
Bệnh mạch vành có EF < 30% | ||||
Stent graft | Phồng lóc động mạch chủ ngực Type B Phồng lóc động mạch chủ bụng/ chậu dưới thận | Kíp can thiệp + Phẫu thuật + nội tim mạch Gây mê ICU/CICU CĐHA Chuyên gia trong và ngoài Vinmec | PTGDCM/ GĐCM | |
TAVI, Mitraclip | Hep van động mạch chủ Hở 2 lá | Kíp can thiệp + Phẫu thuật + nội ™ Gây mê ICU/CICU CĐHA Chuyên gia trong và ngoài Vinmec | PTGĐCM/ GĐCM | |
Pacemaker, ICD,CRT | Rối loạn nhịp chậm Suy tim mạn | Kíp can thiệp + nội tim mạch | GĐCM hoặc ủy quyền GĐTT | |
Can thiệp mạch máu ngoại biên & tạng. | Can thiệp động mạch cảnh, động mạch thận, động chậu – đùi,… | Kíp can thiệp + Phẫu thuật + nội tim mạch Gây mê ICU/CICU CĐHA Chuyên gia trong và ngoài Vinmec | GĐCM hoặc ủy quyền GĐTT |
3.2. Checklist quy trình thông qua thủ thuật Tim mạch tại Vinmec (Vinmec Đà nẵng, Vinmec Nha Trang, Vinmec Đông Bắc)
Can thiệp | Bệnh lý | HC cấp Bệnh viện (Chủ trì GĐCM) | HC cấp Bệnh viện mở rộng (Chủ trì PTGĐ CM/ Trưởng (Phó) TBTM/GĐCM) | Phê duyệt |
Bệnh mạch vành không phức tạp và/ hoặc ít nguy cơ | Nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên Killip I hoặc II, và chưa có biến chứng rối loạn nhịp hoặc cơ học đe dọa tính mạng | Kíp can thiệp ICU | GĐCM | |
Hội chứng vành cấp không ST chênh lên (nguy cơ trung bình, hoặc cao) | ||||
Hội chứng vành mạn: Tổn thương 1 nhánh thuộc type A, B1 Tổn thương 2 nhánh type A, B1 | ||||
Bệnh mạch vành phức tạp, khách hàng VIP, mời chuyên gia trong, ngoài Vinmec thực hiện | Hội chứng vành cấp không ST chênh lên (nguy cơ rất cao) | Kíp can thiệp + Phẫu thuật (nếu có) + nội tim mạch Gây mê ICU Chuyên gia trong và ngoài Vinmec | PTGĐCM/ GĐCM | |
Nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên Killip III/IV và/hoặc có biến chứng rối loạn nhịp hoặc cơ học đe dọa tính mạng | ||||
Tổn thương LM | ||||
Bifurcation LM | ||||
Tổn thương 3 nhánh | ||||
CTO | ||||
Bệnh mạch vành có EF < 30% | ||||
Pacemaker | Rối loạn nhịp chậm | Kíp can thiệp + nội tim mạch | GĐCM |
Các trường hợp cấp cứu: Tổ chức hội chẩn nhanh chóng, đảm bảo không làm chậm tổ chức phẫu thuật/ thủ thuật cấp cứu người bệnh. Cấp phê duyệt theo thứ tự ưu tiên sau (nếu không liên lạc được thì chuyển cấp cao hơn):
- Trực lãnh đạo bệnh viện
- GĐTT hoặc chuyên gia của Vinmec (Ngoại tim mạch: GS. Bùi Đức Phú, PGS.Nguyễn Văn Phan; Can thiệp động mạch vành: GS. Võ Thành Nhân)
- GĐCM
- PTGĐCM
Trường hợp mời chuyên gia VMCP:
- Thành phần chuyên gia mời: Phẫu thuật viện tim mạch (PGS Nguyễn Văn Phan), Bác sĩ Can thiệp vành, TAVI ( GS Võ Thành Nhân)) và êkip
- Hội chẩn cấp bệnh viện mở rộng (theo checklist trên) để quyết định điều trị, thành lập kíp mổ/thủ thuật đa chuyên khoa, thời gian phẫu thuật/thủ thuật và xác định số thành viên trong kíp VMCP.
- Chuyển thông tin cho Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp 2 bệnh viện (VMTC và VMCP) phối hợp tổ chức (Theo Quy trình phối hợp kèm theo)
Từ viết tắt:
- HC: Hội chẩn
- GĐCM: Giám đốc chuyên môn
- BGĐTT: Ban Giám đốc trung tâm
- PTĐGCM: Phó Tổng Giám đốc Chuyên môn
- TBTM: Tiểu ban Tim mạch
- GĐTT: Giám đốc Trung tâm
- VMTC: Bệnh viện ĐKQT Vinmec Times City
- VMCP: Bệnh viện ĐKQT Vinmec Central Park
- CĐHA: Chẩn đoán hình ảnh
Bản quyền và thương hiệu: Thông tin và hình ảnh trên website thuộc quyền sở hữu của Vinmecdr. Việc sao chép, sử dụng phải được Vinmecdr chấp thuận trước bằng văn bản.
Miễn trừ trách nhiệm: Tất cả những tư liệu được cung cấp trên website này đều mang tính tham khảo. Do đó, nội dung và hình ảnh sẽ được thay đổi, cập nhật và cải tiến thường xuyên mà không phải thông báo trước. Vinmecdr không bảo đảm về độ chính xác cũng như sự hoàn thiện về thông tin. Chúng tôi không chịu trách nhiệm pháp lý cho những thiệt hại xuất hiện trực tiếp hay gián tiếp từ việc sử dụng hoặc hành động dựa theo những thông tin trên hoặc một số thông tin xuất hiện trên website này. Vinmecdr không chịu trách nhiệm pháp lý về những sai sót, lỗi chính tả… do nhập liệu cùng với những sự cố khách quan khác như: nhiễm virus, hành vi phá hoại, ác ý… xảy ra trên website này cũng như các website liên kết, nếu có.
Đường link liên kết: Vinmecdr sẽ không chịu trách nhiệm hay có nghĩa vụ pháp lý dưới bất kỳ hình thức nào về nội dung của những website không thuộc Vinmecdr đựợc liên kết với website www.vinmecdr.com, bao gồm các sản phẩm, dịch vụ và những mặt hàng khác được giới thiệu thông qua những website đó.