Bản tin Dược lâm sàng: Sử dụng thuốc nhóm kháng Histamin H1 trên trẻ em, số 04.2015
Cơ quan quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) đã đưa ra cảnh báo (4/2006):
Các chế phẩm chứa Promethazine hydrochloride (Phenergan®) (Siro, viên đạn, dạng tiêm, viên nén) chống chỉ định cho trẻ em dưới 2 tuổi do nguy cơ suy hô hấp có thể gây tử vong
Dữ liệu báo cáo phản ứng có hại của thuốc:
Từ năm 1969 – 2003, FDA nhận được 125 ca báo cáo phản ứng có hại nghiêm trọng do promethazine (với tất cả các dạng dùng):
- Phản ứng có hại gồm: suy hô hấp, ngừng thở, hoặc ngừng tim, phản ứng ngoại tháp, phản ứng thần kinh ác tính, co giật, giống co giật…
- Trong đó có 22 ca suy hô hấp ở trẻ từ 1,5 tháng – 2 tuổi, 7 ca tử vong.
Trong 3 tháng đầu năm 2015, tại BV Vinmec có ít nhất 2 bệnh nhi dưới 2 tuổi được kê đơn promethazine dạng siro (Phenergan®). Vì vây, bộ phận Dược lâm sàng xin gửi lại thông báo trên và tổng hợp các chế phẩm chứa thuốc nhóm kháng histamin dùng cho trẻ em ở các lứa tuổi khác nhau hiện có tại bệnh viện Vinmec.
STT | Tên biệt dược | Hoạt chất | Nồng độ/HL | Dạng BC | Độ tuổi được dùng | Ghi chú |
1 | Aerius | Desloratadine | 0,5mg/1ml | Siro Viên nén* | ≥ 6 tháng | |
2 | Ameflu | Acetaminophen Phenylephrin HCl Dextromethorphan HBr Chlorpheniramine | HL cho 5ml: 160mg/2,5mg/ 5mg/1mg | Siro | ≥ 2 tuổi | |
3 | Cetirizine Stada | Cetirizine hydrochlorid | 10mg | Viên nén* | ≥ 6 tháng | |
4 | Chlorpheniramin | Chlorpheniramin | 4mg | Viên nén* | ≥ 1 tháng | Cân nhắc lợi ích nguy cơ khi dùng cho trẻ < 1 tuổi |
5 | Clarityne | Loratadine | 1mg/ml-60ml | Siro Viên nén* | ≥ 2 tuổi | |
6 | Dimedrol | Diphenhydramin HCl | 10mg/ 1ml | Dung dịch tiêm bắp | ≥ 1 tháng | Theo AHFS |
7 | Phenergan 7 Cream | Promethazine | 2% 10g | Kem bôi | ≥ 2 tuổi | |
8 | Phenergan Siro | Promethazine | 0,1% 90ml | Siro | ≥ 2 tuổi | |
9 | Stugeron | Cinnarizin | 25mg | Viên nén* | ≥ 5 tuổi | |
10 | Telfast BD | Fexofenadin HCl | 60mg,180mg | Viên nén* | ≥ 6 tháng | |
11 | Theralene | Alimemazine | 0,045g/90ml | Siro | ≥ 2 tuổi | Cân nhắc lợi ích nguy cơ khi dùng cho trẻ em từ 6 tháng – 2 tuổi |
12 | Tiffy | Acetaminophen Phenylephrin HCl Chlorpheniramine | HL cho 5ml: 120mg/5mg/ 1mg | Siro | ≥ 6 tháng | |
13 | Xyzal | Levocetirizine | 5mg | Viên nén* | ≥ 6 tháng |
*Dạng viên nén thường không phù hợp cho trẻ < 6 tuổi.
Bài viết liên quan
Tương tác thuốc liên quan
Bình luận0
Bài viết cùng chuyên gia
