MỚI

Vitamin B6: Công dụng và những điều cần lưu ý

Ngày xuất bản: 14/04/2022
Dạng bào chế - Biệt dược

Viên nén: Vitamin B6 100 mg

Nhóm thuốc - Tác dụng

Vitamin và khoáng chất.

Chỉ định

Phòng và điều trị thiếu hụt vitamin B6. Điều trị hội chứng lệ thuộc pyridoxin di truyền ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Phòng và điều trị độc tính thần kinh do dùng các thuốc khác như isoniazid, hydralazin, ethionamid hoặc capecitabin. Điều trị ngộ độc cấp tính (hôn mê, co giật) do sử dụng quá liều isoniazid, hydralazin, cycloserin, ngộ độc nấm thuộc chi Gyromitra có độc chất Gyromitrin. Thiếu máu nguyên bào di truyền. Điều trị rối loạn chuyển hóa: Điều trị tăng acid oxalic trong nước tiểu nguyên phát, homocystein niệu nguyên phát hoặc nước tiểu có acid xanthurenic.

Chống chỉ định

Quá mẫn với pyridoxine hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Thận trọng

Sử dụng liều cao (trên 200 mg/ngày) hoặc kéo dài (> 30 ngày).

Tác dụng phụ

Chủ yếu khi dùng thời gian dài với liều trên 200 mg/ngày. TKTW: Đau đầu, lơ mơ buồn ngủ. Nội tiết và chuyển hóa: Nhiễm acid, acid folic giảm. Tiêu hóa: Buồn nôn và nôn, tăng enzyme gan. Thần kinh- cơ: Dùng liều 200 mg/ngày và dài ngày (trên 2 tháng) có thể gây viêm dây thần kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ dáng đi không vững và tê cóng bàn chân đến tê cóng và vụng về bàn tay. Tình trạng này có thể hồi phục khi ngừng thuốc. 

Liều và cách dùng

Dùng thuốc đường uống. 

- Điều trị viêm dây thần kinh ngoại biên do thuốc (như isoniazid, hydralazine, penicilamine, cycloserine).

+ Trẻ em: 10 - 50 mg/ngày. Dự phòng: 1 - 2 mg/kg/ngày.  

+ Người lớn: 100 - 200 mg/ngày. Dự phòng: 25 - 100 mg/ngày.  

- Điều trị thiếu máu nguyên bào sắt di truyền: 

+ Uống: 200 - 600 mg/ngày. Ngừng thuốc sau 1 - 2 tháng nếu không có đáp ứng. Nếu đáp ứng, duy trì liều 30 - 50 mg/ngày..

- Điều trị rối loạn chuyển hóa: Uống 100 - 500 mg/ngày. Điều trị kéo dài nếu có đáp ứng. 

Phụ nữ có thai: A (FDA) nhưng không dùng liều cao.

Phụ nữ cho con bú: An toàn ở liều thấp. Liều cao (600 mg/ngày) có thể làm tắc sữa.

Không cần hiệu chỉnh liều trên NB suy thận. 

Chú ý khi sử dụng

N/A

Ghi chú

TLTK: DTQGVN. 

Từ viết tắt

Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

facebook
23