MỚI

Ts-One: Công dụng và những điều cần lưu ý

Ngày xuất bản: 23/04/2022
Dạng bào chế - Biệt dược

Viên nang cứng: Tegafur 20 mg + Gimeracil 5,8 mg + Oteracil kali 19,6 mg.

Nhóm thuốc - Tác dụng

Thuốc điều trị ung thư - Thuốc kháng chuyển hóa - Thuốc độc tế bào.

Chỉ định

Ung thư dạ dày tiến triển khi được dùng phối hợp với cisplatin.

Chống chỉ định

Ức chế tủy xương nghiêm trọng (bạch cầu trung tính < 1 G/L), suy giảm chức năng thận nặng (ClCr ≤ 30 ml/phút), suy giảm chức năng gan nghiêm trọng (bilirubin toàn phần > 51 mmol/l), đang điều trị đồng thời với các thuốc khác nhóm fluoropyrimidin và flucytosin, tiền sử quá mẫn nặng với các thuốc nhóm fluoropyrimidin.

Thận trọng

NB nhiễm khuẩn, chảy máu, bất thường dung nạp glucose, đang hoặc đã viêm phổi kẽ, bệnh lý tim mạch, xuất huyết hoặc viêm loét đường tiêu hóa, cao tuổi.

Tác dụng phụ

Giảm số lượng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, bạch cầu cấp; hội chứng đông máu rải rác trong lòng mạch; viêm phổi kẽ; tiêu chảy, buồn nôn, viêm miệng, rối loạn vị giác, viêm ruột nghiêm trọng; viêm gan ác tính; tăng enzyme gan, bilirubin máu, LDH; giảm albumin, protein toàn phần; suy thận cấp, viêm tụy cấp, tiêu cơ vân.

Liều và cách dùng

Nên uống cả viên nang với nước sau ăn sáng và ăn tối.
Phối hợp với Cisplatin: Uống trong 21 ngày liên tiếp, rồi nghỉ 14 ngày (tối thiểu 7 ngày), cho 1 chu kỳ điều trị lặp lại mỗi 5 tuần. Liều khuyến cáo của cisplatin là 60mg/m2 truyền TM vào ngày thứ 8 của chu kỳ. Ngừng cisplatin sau 6 chu kỳ mà vẫn tiếp tục, không ngừng TS-One.
Đơn trị (off - label): Uống trong 14 ngày, nghỉ 7 ngày hoặc uống 28 ngày nghỉ 14 ngày.
Liều tính theo BSA:
Dưới 1,25m2: 40 mg/lần × 2 lần/ngày.
1,25 - 1,5m2: 50 mg/lần × 2 lần/ngày.
Trên 1,5m2: 60 mg/lần × 2 lần/ngày.

Chú ý khi sử dụng

Thận trọng khi lái xe, vận hành máy móc do thuốc thường gây mệt mỏi, chóng mặt, nhìn mờ và buồn nôn. Theo dõi công thức máu, chức năng gan thận, điện giải (đặc biệt khi tiêu chảy). Chỉ dùng các thuốc khác nhóm fluoropyrimidine và flucytosine sau dừng thuốc 7 ngày và ngược lại.
Phụ nữ có thai: Chống chỉ định.
Phụ nữ cho con bú: Chống chỉ định.
Cần hiệu chỉnh liều trên NB suy thận.

Ghi chú

TLTK: NSX, Pubmed
Từ viết tắt
NB: Người bệnh.
ClCr: Creatinine clearance - Độ thanh thải creatinine.
TM: Tĩnh mạch.
BSA: Body surface area - Diện tích bề mặt cơ thể.
TLTK: Tài liệu tham khảo.
NSX: Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

facebook
31