MỚI

Testosteron (Tiêm): Công dụng và những điều cần lưu ý

Ngày xuất bản: 21/04/2022
Dạng bào chế - Biệt dược

- Dung dịch tiêm: Sustanon 250 mg/ml (bao gồm: Testosterone propionate 30 mg + testosterone phenylpropionate 60 mg + testosterone isocaproate 60 mg + testosteron decanoate 100 mg).
- Dung dịch tiêm tác dụng kéo dài: Nebido 1000 mg/4 ml (testosterone udecanoate).

Nhóm thuốc - Tác dụng

Thuốc nội tiết nam.

Chỉ định

Thay thế testosterone ở nam giới do thiểu năng tuyến sinh dục. Hỗ trợ chuyển giới từ nữ sang nam.

Chống chỉ định

Đang bị hoặc nghi ngờ ung thư tuyến tiền liệt hoặc ung thư vú. PNCT, PNCCB. Quá mẫn thuốc hoặc thành phần của thuốc.

Thận trọng

Tăng calci máu, tăng haematocrit, suy tim, suy gan, suy thận, hội chứng ngừng thở khi ngủ, rối loạn đông máu, trẻ dưới 18 tuổi, tăng HA, động kinh.

Tác dụng phụ

Thường gặp: Tăng hồng cầu, tăng cân, phù, giữ muối nước, cơn nóng bừng, mụn trứng cá, tăng kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt, phì đại tuyến tiền liệt lành tính, phản ứng nơi tiêm. Ít gặp: Tăng calci máu, tăng LDL, tăng HA, rối loạn tâm lý, vú to nam giới, suy giảm chức năng gan. Hiếm gặp: Nebido có thể gây tắc phổi do các vi hạt dầu thầu dầu.

Liều và cách dùng

Tiêm bắp sâu.
- Liệu pháp thay thế testosterone:
+ Sustanon: 1 ống mỗi 3 tuần.
+ Nebido: 1 ống mỗi 10 - 14 tuần.
- Hỗ trợ chuyển giới:
+ Sustanon: 1 ống mỗi 2 tuần-4 tuần (tùy theo phác đồ).
+ Nebido: 1 ống, lặp lại sau 6 tuần, sau đó dùng mỗi 12 tuần.

Chú ý khi sử dụng

Phụ nữ có thai: D (TGA), X (FDA).
Phụ nữ cho con bú: Chống chỉ định.
Không cần hiệu chỉnh liều cho NB suy thận.

Ghi chú

TLTK: eMC, Uptodate.
Từ viết tắt
NB: Người bệnh.
HA: Huyết áp.
PNCT: Phụ nữ có thai.
PNCCB: Phụ nữ cho con bú.
D (TGA): Thuốc gây ra hoặc có thể gây ra dị tật hoặc những tổn thương không phục hồi trên thai nhi người.
X (FDA): Nghiên cứu trên động vật và trên người hoặc trên kinh nghiệm dùng thuốc cho phụ nữ có thai cho thấy có bất thường đối với thai nhi và nguy cơ này vượt trội lợi ích điều trị. Chống chỉ định cho phụ nữ có thai hoặc chuẩn bị có thai.
TLTK: Tài liệu tham khảo.
NSX: Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
eMC: Electronic Medicines Compendium - Thông tin sản phẩm thuốc được phê duyệt tại Anh.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

facebook
34