Nội dung bài viết
Sulfamethoxazole/Trimethoprim: Công dụng và những điều cần lưu ý
Viên nén: Cotrim stada, Biseptol, Kamoxazol 400 mg/80 mg, 800 mg/160 mg, siro: Biseptol syrup, Baby septol (200 mg + 40 mg)/5 ml.
Kháng sinh nhóm sulfonamide.
Điều trị và dự phòng viêm phổi do Pneumocystis, ho gà, lỵ trực khuẩn, nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm, ngăn ngừa nhiễm Toxoplasma ở NB HIV.
Quá mẫn với kháng sinh nhóm sulfonamide, thiếu máu hồng cầu khổng lồ do thiếu folate, suy thận (ClCr < 15 ml/phút), suy gan nặng, trẻ sơ sinh dưới 4 tuần, trẻ sinh non.
N/A
Thường gặp: Rối loạn tiêu hóa, dị ứng da, sốt, nôn buồn nôn. Ít gặp: Đau đầu, nhạy cảm với anh sáng, mệt mỏi. Hiếm gặp: Thiếu máu hồng cầu khổng lồ, met-haemoglobin, viêm gan, viêm màng não vô khuẩn.
Người lớn: 400 mg/80 mg mỗi 12 giờ.
Trẻ em: 20 mg/4 mg/kg mỗi 12 giờ.
Cách dùng: Dùng đường uống.
Uống cùng với thức ăn, uống nhiều nước (ít nhất 2 - 3 lít/ngày) nếu dùng kéo dài, NB nên tránh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời trong thời gian sử dụng thuốc.
Phụ nữ có thai: C (TGA).
Phụ nữ cho con bú: An toàn nếu trẻ sinh đủ tháng, khỏe mạnh.
Cần hiệu chỉnh liều trên NB suy thận.
TLTK: AMH, NSX, Drugs in renal failure.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.