Nội dung bài viết
Sofosbuvir/Velpatasvir: Công dụng và những điều cần lưu ý
Viên nén bao phim: Velsof 400 mg/100 mg, My Velpa 400 mg/100 mg.
Thuốc kháng virus ức chế NS5A (velpatasvir) + thuốc kháng virus ức chế NS5B ARN polymerase (sofosbuvir).
Điều trị viêm gan C mạn tính kiểu gen 1, 2, 3, 4, 5, 6 ở người lớn không xơ gan hoặc xơ gan còn bù hoặc kết hợp với ribavirin ở NB xơ gan mất bù.
NB nhiễm đồng thời viêm gan B và C. Sử dụng đồng thời cùng Amiodarone, các thuốc gây cảm ứng P-glycoprotein hoặc thuốc gây cảm ứng vừa hoặc mạnh CYP2B6, CYP2C8 hoặc CYP3A4.
Rất thường gặp: Đau đầu, mệt mỏi. Thường gặp: Nôn, kích thích, mất ngủ, phát ban, tăng lipase, tăng CK. Nghiêm trọng: Phù mạch, nhịp chậm, suy gan, tái kích hoạt viêm gan virus B.
Người lớn: 1 viên/ngày.
Trẻ em: Thuốc được khuyến cáo sử dụng ở NB từ 18 tuổi trở lên.
Uống vào thời điểm cố định trong ngày. Nên uống nguyên viên, không nhai nghiền do thuốc có vị đắng. Báo BS khi có các triệu chứng khó thở, tức ngực, tim đập chậm, không đều.
Phụ nữ có thai: Không đủ dữ liệu.
Phụ nữ cho con bú: Không đủ dữ liệu.
Không cần hiệu chỉnh liều trên NB suy thận mức độ nhẹ và vừa (eGFR ≥ 30 ml/phút/1,73m2).
TLTK: NSX, Uptodate, eMC, Micromedex.
Từ viết tắt
NB: Người bệnh.
ARN: Acid ribonucleic.
CK: Creatinine kinase.
BS: Bác sĩ.
eGFR: Estimated glomerular filtration rate - Tốc độ lọc cầu thận ước tính.
TLTK: Tài liệu tham khảo.
NSX: Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
eMC: Electronic Medicines Compendium - Thông tin sản phẩm thuốc được phê duyệt tại Anh.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.