Nội dung bài viết
Smoflipid: Công dụng và những điều cần lưu ý
Nhũ tương tiêm truyền TM, 100 ml nhũ tương chứa: Dầu đậu nành tinh chế 6 g, triglyceride mạch trung bình 6 g, dầu oliu tinh chế 5 g, dầu cá tinh chế 3 g.
Dung dịch dinh dưỡng TM.
Bổ sung dinh dưỡng cho NB không thể hoặc không đủ dinh dưỡng qua đường tiêu hóa.
Tiền sử quá mẫn với cá, trứng, đậu nành hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc. Tăng mỡ máu nặng hoặc bệnh về chuyển hóa lipid với triglyceride máu > 1000 mg/dL.
NB suy gan, trẻ sơ sinh thiếu tháng.
Thường gặp: Buồn nôn, nôn, tăng đường huyết, đầy hơi, sốt, đau bụng, tăng triglyceride máu, tăng HA, nhiễm trùng huyết, khó tiêu, nhiễm trùng đường tiết niệu, thiếu máu.
1 - 2 g/kg/ngày; không quá 2,5 g/kg/ngày.
Cách dùng: Truyền TM trung tâm hoặc TM ngoại vi. Tốc độ truyền trong 15 - 30 phút đầu là 0,5 ml/phút. Nếu đáp ứng, tăng tốc độ truyền lên mức yêu cầu sau 30 phút. Tốc độ truyền không được vượt quá 0,7 kg/giờ. Khoảng thời gian truyền được khuyến cáo là từ 12 - 24 giờ tùy theo tình trạng lâm sàng của NB.
Phụ nữ có thai: Chưa có dữ liệu, cân nhắc lợi ích nguy cơ.
Phụ nữ cho con bú: Không bài xuất ra sữa mẹ.
Không cần hiệu chỉnh liều trên NB suy thận.
TLTK: NSX.
Từ viết tắt
NB: Người bệnh.
TM: Tĩnh mạch.
HA: Huyết áp.
TLTK: Tài liệu tham khảo.
NSX: Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.