MỚI

Salbutamol (Tiêm): Công dụng và những điều cần lưu ý

Ngày xuất bản: 15/04/2022
Dạng bào chế - Biệt dược

Dung dịch tiêm: Zensalbu 0,5 mg/1 ml. 

Nhóm thuốc - Tác dụng

Kích thích chọn lọc beta 2 adrenergic.

Chỉ định

Cơn hen cấp tính, co thắt phế quản trong sốc phản vệ, ngăn ngừa chuyển dạ sớm.

Chống chỉ định

Quá mẫn với thành phần của thuốc, loạn nhịp tim nhanh. 

Thận trọng

Bệnh lý tim mạch (bao gồm tăng HA, thiếu máu cơ tim, loạn nhịp tim, suy tim), cường giáp, đái tháo đường, đang sử dụng các thuốc cường giao cảm khác.

Tác dụng phụ

Thường gặp: Run cơ, đau đầu, tim đập nhanh. Ít gặp: Tăng đường huyết, loạn nhịp tim nhanh, chuột rút, kích động, tăng động ở trẻ em, mất ngủ. Hiếm gặp: Co thắt phế quản nghịch lý, quá mẫn, sốc phản vệ, toan lactic.

Liều và cách dùng

Người lớn: 

- Tác dụng giãn phế quản:  

+ Tiêm TM 200 - 300 microgam trong ít nhất 1 phút. Lặp lại sau 15 phút nếu cần.

+ Truyền TM: Liều tải 200 microgam trong 1 phút. Sau đó truyền liên tục 5 microgam/phút, điều chỉnh theo đáp ứng (tốc độ thông thường là 10 - 20 microgam/phút).

+ Tiêm dưới da, tiêm bắp: 500 microgam, lặp lại sau mỗi 4 giờ nếu cần.

- Tác dụng giãn cơ trơn, ngăn ngừa chuyển dạ sớm: Truyền 10 microgam/phút, tăng dần liều sau mỗi 10 phút cho tới khi giảm bớt cơn co. Sau đó tăng liều chậm tới khi dừng co (tối đa 45 microgam/phút). Duy trì tốc độ truyền trong 1 giờ sau khi cơn co ngừng lại rồi giảm dần liều (giảm 1/2 liều sau mỗi 6 giờ). Thời gian truyền tối đa 48 giờ.

Trẻ em: Tác dụng giãn phế quản: 

- Tiêm TM:  

+ Trẻ > 2 tuổi: 15 microgam/kg (tối đa 250 microgam) trong 5 phút, dùng 1 liều duy nhất.

+ Trẻ < 2 tuổi: 5 microgam/kg trong 5 phút, dùng 1 liều duy nhất. 

- Truyền TM: Trẻ > 2 tuổi: Liều tải 15 microgam/kg trong 10 phút, sau đó truyền liên tục 1 - 5 microgam/kg/phút.

- Tiêm bắp: Trẻ > 2 tuổi: 10 - 20 microgam/kg, lặp lại sau 4 giờ nếu cần. 

Chú ý khi sử dụng

Chủ yếu dùng đường tiêm/truyền TM (pha loãng trong NaCl 0,9% hoặc glucose 5%), ít dùng đường tiêm bắp hoặc tiêm dưới da.

Phụ nữ có thai: A (TGA), C (FDA). 

Phụ nữ cho con bú: An toàn. 

Không cần hiệu chỉnh liều trên NB suy thận. 

Ghi chú

TLTK: AHFS, AMH, Uptodate, Micromedex, Renal drug handbook.

Từ viết tắt

Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

facebook
42