MỚI

Reamberin: Công dụng và những điều cần lưu ý

Ngày xuất bản: 17/04/2022
Dạng bào chế - Biệt dược

Dung dịch truyền TM 1,5% 400 ml: N - methylammoni, natri succinate, natri chloride, kali chloride, magnesi chloride.

Nhóm thuốc - Tác dụng

Thuốc giải độc.

Chỉ định

Chống giảm oxy huyết và giải độc trong các trường hợp ngộ độc do nhiều nguyên nhân khác nhau.

Chống chỉ định

Chấn thương phù não, PNCT, rối loạn chức năng thận, quá mẫn với các thành phần của thuốc.

Thận trọng

 

Tác dụng phụ

Cảm giác nóng, ửng đỏ nửa người trên (khi truyền nhanh). Kiềm hóa máu, nước tiểu và giảm nồng độ glucose có thể xảy ra.

Liều và cách dùng

Người lớn: 400 - 800 ml/ngày. Liều tối đa: 800 ml/ngày.
Trẻ em > 1 tuổi: 10 ml/kg thể trọng/ngày. Có thể truyền đợt kéo dài tới 11 ngày.
Cách dùng: Truyền TM, tốc độ không quá 3 - 4 ml/phút.

Chú ý khi sử dụng

TLTK: NSX.
Từ viết tắt
TM: Tĩnh mạch.
PNCT: Phụ nữ có thai.
TLTK: Tài liệu tham khảo.
NSX: Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

Ghi chú
facebook
39