Nội dung bài viết
Perindorpil: Công dụng và những điều cần lưu ý
Viên nén: Coversyl 5 mg.
Thuốc tim mạch - Nhóm ACEi.
Tăng HA, suy tim, bệnh động mạch vành ổn định.
Quá mẫn với các ACEi hoặc các thành phần của thuốc. Có tiền sử phù Quincke (di truyền, tự phát hoặc do dùng thuốc ACEi). PNCT, PNCCB.
Hẹp động mạch thận 2 bên.
Thường gặp: Hạ HA, ho, tăng kali máu, suy thận, chóng mặt. Ít gặp: Phù mạch, quá mẫn, thay đổi vị giác. Thay đổi kết quả xét nghiệm: Giảm Hb, tăng kali, tăng enzyme gan, tăng bilirubin, tăng ure và creatinine.
Uống 1 lần/ngày vào buổi sáng.
Người lớn: 2,5 - 10 mg/ngày.
Trẻ em: Không có thông tin về an toàn và hiệu quả của thuốc ở trẻ dưới 18 tuổi.
Khi mới dùng thuốc hoặc thay đổi liều, thay đổi tư thế từ từ để tránh hạ HA tư thế.
Phụ nữ có thai: D (TGA); D (FDA).
Phụ nữ cho con bú: Thận trọng.
Cần hiệu chỉnh liều trên NB suy thận.
TLTK: Martindale, Lexicomp.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.