Nội dung bài viết
Panadol Cảm Cúm/Panadol Cảm Cúm Extra: Công dụng và những điều cần lưu ý
Viên nén: Paracetamol 500 mg, phenylephrine HCl 5 mg, caffeine 25 mg, noscapine 15 mg, vitamin C 63,33 mg, terpin hydrate 33,33 mg.
Thuốc giảm đau, hạ sốt, co mạch, vitamin.
Giảm triệu chứng sốt, đau, nhức mỏi cơ, khó chịu, nghẹt mũi, ho, đau họng, đau đầu do cảm lạnh và cảm cúm.
Quá mẫn với các thành phần của thuốc, dùng thuốc MAOi trong vòng 2 tuần trước đó, tăng HA không kiểm soát được, bệnh mạch vành nặng.
Suy gan, suy thận, bệnh tim mạch, thiếu hụt enzyme G6PD.
Kích ứng da, tăng enzyme gan, bồn chồn, chóng mặt, lo lắng.
Người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi: Uống 1 - 2 viên mỗi 6 giờ, không quá 8 viên/24 giờ.
Không sử dụng cùng thuốc khác chứa paracetamol. Không dùng quá liều chỉ định.
Phụ nữ có thai: Tránh sử dụng.
Phụ nữ cho con bú: Tránh sử dụng.
Cần hiệu chỉnh liều trên NB suy thận có GFR < 50 ml/phút.
TLTK: NSX, Uptodate, DTQGVN, AMH.
Từ viết tắt
HA: Huyết áp.
MAOi: Monoamine oxidase inhibitors - Thuốc ức chế enzyme monoamine oxydase.
G6PD: Glucose - 6 - phosphate dehydrogenase.
TLTK: Tài liệu tham khảo.
NSX: Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
AMH: Australian Medicines Handbook - Sổ tay sử dụng thuốc Úc.
DTQGVN: Dược thư Quốc gia Việt Nam.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.