Nội dung bài viết
Next G Cal: Công dụng và những điều cần lưu ý
Viên nang cứng: Hydroxyapatite (microcrystalline): 500 mg (tương đương với 120 mg calci và 55 mg phospho), dry vitamin D3 type 100 CWS 800 microgam (tương đương 80 UI cholecalciferol), dry vitamin K1 5% SD 160 microgam (tương đương 8 microgam vitamin K1).
Vitamin và khoáng chất.
Bổ sung calci trong các trường hợp thiếu. Phối hợp điều trị loãng xương.
Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Tăng calci máu, sỏi thận, nhiễm độc vitamin D.
Không nên dùng quá 800 UI vitamin D một ngày.
Rối loạn tiêu hóa: Ợ hơi, đầy hơi, trướng bụng, táo bón, nôn, buồn nôn, chán ăn, mệt mỏi, yếu cơ, đau đầu. Tăng calci máu.
Người lớn và trẻ trên 13 tuổi: 2 - 6 viên/ngày.
PNCT và PNCCB: Không quá 4 viên/ngày.
Trẻ em:
- 1 - 3 tuổi: 2 - 3 viên/ngày.
- 4 - 13 tuổi: 2 - 4 viên/ngày.
Phụ nữ có thai: Dùng được cho PNCT.
Phụ nữ cho con bú: Dùng được cho PNCCB.
Không cần hiệu chỉnh liều trên NB suy thận.
TLTK: NSX.
Từ viết tắt
NB: Người bệnh.
PNCT: Phụ nữ có thai.
PNCCB: Phụ nữ cho con bú.
TLTK: Tài liệu tham khảo.
NSX: Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.