MỚI

Metronidazole (Uống): Công dụng và những điều cần lưu ý

Ngày xuất bản: 03/05/2022
Dạng bào chế - Biệt dược

Viên nén: Flagyl 250 mg.

Nhóm thuốc - Tác dụng

 Kháng sinh nhóm 5 - nitro imidazole.

Chỉ định

Lỵ amip, amip gây áp xe gan, nhiễm Trichomonas, Giardiasis; nhiễm khuẩn nặng vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm: Nhiễm khuẩn ổ bụng, phụ khoa, da, mô mềm, thần kinh trung ương, nhiễm khuẩn huyết và viêm màng trong tim; tiêu chảy do Clostridium difficile; viêm lợi hoại tử loét cấp, nhiễm khuẩn răng miệng do vi khuẩn kỵ khí; có thể dùng trong phác đồ diệt Helicobacter pylori.

Chống chỉ định

Quá mẫn với thành phần của thuốc, đang sử dụng disulfiram, fluorouracil.

Thận trọng

Tiền sử rối loạn thần kinh, rối loạn tạo máu.

Tác dụng phụ

Thường gặp: Buồn nôn, choáng váng, đau đầu, khô miệng, ăn không ngon, đau bụng. Hiếm gặp: Viêm tụy, viêm gan, viêm dây thần kinh, tiêu chảy do Clostridium difficile. Nếu dùng kéo dài có thể gây giảm bạch cầu và một số bệnh lý thần kinh.

Liều và cách dùng

Uống sau bữa ăn.

Người lớn:

- Amip: 500 - 750 mg × 3 lần/ngày.

- Nhiễm Balantidium: 750 mg × 3 lần/ngày.

- Nhiễm Giardiasis, Trichomoniasis, nhiễm khuẩn âm đạo: 2 g 1 lần/ngày trong 3 ngày hoặc 500 mg × 2 lần/ngày trong 7 - 10 ngày.

- Tiêu chảy do Clostridium difficile: 0,75 - 2 g/ngày chia 3 - 4 lần trong 7 - 14 ngày.

- Viêm lợi hoại tử loét cấp: 250 mg × 3 lần/ngày trong 3 ngày.

- Nhiễm khuẩn kỵ khí: 500 mg × 3 lần/ngày.

- Dự phòng phẫu thuật: 500 mg 2 giờ trước khi phẫu thuật, tối đa thêm 3 liều 500 mg mỗi 8 giờ trong phẫu thuật nguy cơ cao.

Trẻ em:

- Nhiễm khuẩn kỵ khí 7,5 mg/kg (tối đa 400 mg) × 3 lần/ngày hoặc 10 mg/kg (tối đa 400 mg) × 2 - 3 lần/ngày.

- Tiêu chảy do Clostridium difficile: 10 mg/kg × 3 lần/ngày.

- Amip đường ruột: 15 mg/kg (tối đa 800 mg) × 3 lần/ngày.

- Nhiễm Giardiasis: 30 mg/kg 1 lần/ngày (tối đa 2 g) trong 3 ngày, hoặc 10 mg/kg × 3 lần/ngày trong 5 - 7 ngày.

- Nhiễm khuẩn răng miệng:

+ 1 - 3 tuổi: 50mg mỗi 8 giờ.N O P Q R S T UTVUW X Z

+ 3 - 7 tuổi: 100 mg mỗi 12 giờ.

+ 7 - 10 tuổi: 100 mg mỗi 8 giờ.

+ 10 - 18 tuổi: 200 - 250 mg mỗi 8 giờ.

- Dự phòng phẫu thuật:

+ 1 tháng - 12 tuổi: 30 mg/kg (tối đa 500 mg) 2 giờ trước khi phẫu thuật.

+ Trẻ trên 12 tuổi: Giống người lớn.

Phụ nữ có thai: B (FDA), B2 (TGA). Tránh dùng trong 3 tháng đầu.

Phụ nữ cho con bú: Tránh dùng.

Cần hiệu chỉnh liều trên NB suy thận.

Chú ý khi sử dụng

N/A

Ghi chú

Tài liệu tham khảo: Martindale, AMH.

Từ viết tắt:

- AMH: Sổ tay sử dụng thuốc Úc (Australian Medicines Handbook)

- NB: Người bệnh

- B (FDA): Nghiên cứu trên động vật không thấy có nguy cơ đối với thai và chưa có nghiên cứu đối chứng trên phụ nữ có thai. Hoặc nghiên cứu trên động vật cho thấy có tác dụng không mong muốn (ngoài tác động giảm khả năng sinh sản) nhưng không được xác nhận trong các nghiên cứ có đối chứng ở phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu và không có bằng chứng về nguy cơ trong các tháng sau.

- FDA: Cơ quan Quản lý Dược phẩm và Thực phẩm Hoa Kỳ (Food and Drug Administration)

- B2 (TGA): Thuốc được sử dụng trên số lượng giới hạn phụ nữ có thai và phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ mà không làm tăng tần suất dị tật thai nhi hoặc gây bất kỳ ảnh hưởng xấu trực tiếp hoặc gián tiếp nào trên thai nhi được quan sát. Nghiên cứu trên động vật không đầy đủ, nhưng có những bằng chứng cho thấy không có sự tăng nguy hại trên thai nhi.

- TGA: Cơ quan Quản lý Dược phẩm Úc (Therapeutic Goods Administration)

Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

facebook
29