Nội dung bài viết
Methylergometrine Maleate: Công dụng và những điều cần lưu ý
Dung dịch tiêm: Methylergometrine 0,2 mg/1 ml, Hyvaspin 0,2 mg/1 ml.
Alkaloid nấm cựa gà tổng hợp.
Dự phòng và điều trị băng huyết do mất trương lực cơ tử cung, co cơ tử cung không hoàn toàn, giai đoạn ba của chuyển dạ.
Tăng HA, nhiễm độc huyết, PNCT, quá mẫn với các thành phần của thuốc.
N/A
Thường gặp: Tăng HA, có thể kết hợp với động kinh, nhức đầu, hạ HA, nôn, buồn nôn. Hiếm gặp: Đau ngực thoáng qua, khó thở, đái ra máu, viêm TM huyết khối, ngộ độc nước, ảo giác, ù tai, tắc mũi, toát mồ hôi.
Tiêm bắp hoặc tiêm TM chậm 0,2 mg sau khi nhau thai được lấy ra, có thể tiêm lại sau 2 - 4 giờ nếu cần.
Thường chỉ dùng đường tiêm bắp. Tiêm TM phải tiêm chậm trên 60 giây và theo dõi HA cẩn thận. Tuyệt đối tránh tiêm vào động mạch cánh tay và tiêm quanh động mạch.
Tài liệu tham khảo: NSX, Uptodate, AHFS, Martindale, Drug during pregnancy and lactation.
Từ viết tắt:
- NSX: Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất
- AHFS: Hội đồng Dược thư Bệnh viện Hoa Kỳ (American Hospital Formulary Service)
- HA: Huyết áp
- TM: Tĩnh mạch
- PNCT: Phụ nữ có thai
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.