MỚI

Meloxicam: Công dụng và những điều cần lưu ý

Ngày xuất bản: 17/04/2022
Dạng bào chế - Biệt dược

Dung dịch tiêm bắp: Mobic 15 mg/1,5 ml, viên nén Mobic 7,5 mg, 15 mg.

Nhóm thuốc - Tác dụng

Thuốc giảm đau chống viêm không steroid (NSAID).

Chỉ định

Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, viêm cột sống dính khớp.

Chống chỉ định

Quá mẫn với meloxicam, quá mẫn chéo với aspirin và các NSAID khác; tiền sử hen phế quản, polyp mũi, phình mạch, tiền sử thủng, loét, xuất huyết đường tiêu hóa, xuất huyết não, viêm ruột tiến triển, suy gan thận. Không dùng trên NB suy thận (ClCr < 60 ml/phút).

Thận trọng

NB đang dùng thuốc chống đông, tiền sử bệnh đường tiêu hóa, bệnh lý tim mạch, bệnh lý tại thận, người cao tuổi, đang dùng thuốc lợi tiểu, ACEi, kháng thụ thể angiotensin II.

Tác dụng phụ

Thường gặp: Buồn nôn, tiêu chảy, khó tiêu, đau đầu, chóng mặt, loét hoặc chảy máu đường tiêu hóa, tăng enzyme gan nhẹ, giữ muối nước, tăng HA. Nghiêm trọng: Suy thận cấp, loét thủng dạ dày, TEN, sốc phản vệ, tăng tai biến huyết khối tim mạch nặng, nhồi máu cơ tim, đột quỵ có thể tử vong.

Liều và cách dùng

Tiêm bắp sâu hoặc uống 7,5 - 15 mg/ngày.

Chú ý khi sử dụng

Phụ nữ có thai: C (TGA), C (FDA).
Phụ nữ cho con bú: Thận trọng.
Tránh dùng trên NB suy thận nặng (ClCr < 20 ml/phút).

Ghi chú

TLTK: NSX, The renal drug reference guide.
Từ viết tắt
NB: Người bệnh.
NSAID: Nonsteroidal anti - inflammatory drugs - Thuốc giảm đau chống viêm không steroid.
ClCr: Creatinine clearance - Độ thanh thải creatinine.
ACEi: Angiotensin - converting enzyme inhibitors - Thuốc ức chế enzyme chuyển dạng angiotensin.
HA: Huyết áp.
TEN: Toxic epidermal necrolysis - Hội chứng hoại tử biểu bì nhiễm độc.
C (TGA): Thuốc, do tác dụng dược lý, gây ra hoặc có thể gây ra ảnh hưởng xấu có thể phục hồi trên thai nhi người hoặc trẻ sơ sinh nhưng không gây dị tật thai nhi.
C (FDA): Nghiên cứu trên động vật cho thấy có nguy cơ trên thai nhi (quái thai, thai chết hoặc các tác động khác) nhưng không có nghiên cứu đối chứng trên phụ nữ có thai. Chỉ nên dùng thuốc cho phụ nữ có thai trong trường hợp lợi ích vượt trội nguy cơ có thể xảy ra với thai nhi.
TLTK: Tài liệu tham khảo.
NSX: Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

facebook
19