Nội dung bài viết
Mebendazole: Công dụng và những điều cần lưu ý
Viên nén nhai: Fugaca 500 mg.
Thuốc điều trị giun sán.
Điều trị các loại giun sau: Giun đũa, giun móc, giun tóc, giun kim.
Quá mẫn với mebendazole hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
Trẻ em dưới 2 tuổi.
Đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy, đầy hơi, dị cảm, ù tai, chóng mặt.
- Giun đũa, giun móc: 500 mg 1 viên duy nhất.
- Giun kim: 100 mg liều duy nhất, lặp lại trong 3 tuần nếu cần.
- Giun tóc: 100 mg × 2 lần/ngày × 3 ngày, lặp lại trong 3 tuần nếu cần.
Cách dùng: Có thể nhai viên trước khi uống với nước.
Phụ nữ có thai: C (FDA). Chống chỉ định cho 3 tháng đầu thai kỳ. Cân nhắc nguy cơ những tháng sau.
Phụ nữ cho con bú: Có thể dùng, cân nhắc lợi ích-nguy cơ.
Không cần hiệu chỉnh liều trên NB suy thận.
TLTK: Uptodate, eMC, NSX, AMH.
Từ viết tắt
NB: Người bệnh.
C (FDA): Nghiên cứu trên động vật cho thấy có nguy cơ trên thai nhi (quái thai, thai chết hoặc các tác động khác) nhưng không có nghiên cứu đối chứng trên phụ nữ có thai. Chỉ nên dùng thuốc cho phụ nữ có thai trong trường hợp lợi ích vượt trội nguy cơ có thể xảy ra với thai nhi.
TLTK: Tài liệu tham khảo.
NSX: Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
AMH: Australian Medicines Handbook - Sổ tay sử dụng thuốc Úc.
eMC: Electronic Medicines Compendium - Thông tin sản phẩm thuốc được phê duyệt tại Anh.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.