MỚI

Linagliptin: Công dụng và những điều cần lưu ý

Ngày xuất bản: 03/05/2022
Dạng bào chế - Biệt dược

Viên nén bao phim: Trajenta 5 mg.

Nhóm thuốc - Tác dụng

Thuốc hạ đường huyết, nhóm ức chế dipeptidyl peptidase 4 (DPP-4).

Chỉ định

 Đái tháo đường type 2.

Chống chỉ định

N/A

Thận trọng

Đái tháo đường type 1, NB đái tháo đường có nhiễm toan ceton, NB có tiền sử viêm tụy, tiền sử phù mạch với các thuốc ức chế DPP-4 khác.

Tác dụng phụ

Thường gặp: Hạ đường huyết (khi kết hợp với insulin hoặc sulfonylurea), đau đầu, nhiễm khuẩn tiết niệu, nhiễm khuẩn hô hấp trên.

Nghiêm trọng: Viêm tụy cấp, đau khớp.

Liều và cách dùng

Uống 5 mg × 1 lần/ngày vào thời điểm cố định trong ngày.

Chú ý khi sử dụng

Giảm liều của sulfonylurea hoặc insulin khi kết hợp thêm linagliptin.

Phụ nữ có thai: Không nên sử dụng.

Phụ nữ cho con bú: Không nên sử dụng.

Không cần hiệu chỉnh liều trên NB suy thận.

Ghi chú

Tài liệu tham khảo: Micromedex, NSX, AMH, Uptodate.

Từ viết tắt:

- NB: Người bệnh

- NSX: Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất

- AMH: Sổ tay sử dụng thuốc Úc (Australian Medicines Handbook)

Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

facebook
3