Nội dung bài viết
Ketosteril: Công dụng và những điều cần lưu ý
Viên nén bao phim 600 mg: (RS)-3 - methyl-2 - oxovaleric acid, calci-salt 4 methyl-2 - oxovaleric acid, calci-salt 2 - oxo-3 - phenylpropionic acid, 3 - methyl-2 - oxobutyric acid, calci salt (RS)-2 - hydroxy-4 - methylthio-butyric acid, calci salt L-lysine acetate, L-threo-nine, L-tryptophan, L-histidine, L-tyrosine.
Acid amin.
Phòng và điều trị bệnh do rối loạn hoặc suy giảm chuyển hóa protein trong bệnh suy thận mạn, khi NB thực hiện chế độ ăn giảm đạm.
Quá mẫn với thành phần của thuốc. NB tăng calci máu, rối loạn chuyển hóa acid amin.
Trẻ em, thận trọng trên NB rối loạn chuyển hóa di truyền (phenylketonuria).
Tăng calci máu.
Người lớn (70 kg): 4 - 8 viên × 3 lần/ngày.
Cách dùng: Uống ngay trước bữa ăn, không nhai viên thuốc, có thể dùng thuốc lâu dài.
Theo dõi calci máu, nếu tăng calci máu, giảm lượng vitamin D cung cấp, nếu calci máu vẫn tăng, cần giảm liều. Theo dõi nồng độ phosphate máu nếu thuốc dùng đồng thời với nhôm hydroxide.
Phụ nữ có thai: Hiện chưa có dữ liệu.
Phụ nữ cho con bú: Hiện chưa có dữ liệu.
Không cần hiệu chỉnh liều trên NB suy thận.
TLTK: NSX.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.