Nội dung bài viết
Irbesartan/Hydrochlorothiazide: Công dụng và những điều cần lưu ý
Viên nén: Co-Aprovel 150 mg/12,5 mg, 300 mg/12,5 mg.
Ức chế thụ thể AT1 + lợi tiểu thiazide.
Tăng HA.
Quá mẫn với thành phần của thuốc hoặc dẫn chất của sulfonamide, bệnh gan, thận nặng, vô niệu, tăng calci, giảm kali, PNCT hơn 3 tháng, trẻ em dưới 18 tuổi.
Thường gặp: Đau cơ xương, chóng mặt, đau đầu, mệt mỏi. Nghiêm trọng: Hạ kali máu, glaucom góc đóng, cận thị cấp tính thoáng qua, phù mạch, mặt, môi, cổ.
Điều chỉnh liều theo đáp ứng, liều tăng dần từ 150 mg/12,5 mg, 300 mg/12,5 mg và 300 mg/25 mg.
Đạt tác dụng tối đa sau 6 - 8 tuần sử dụng.
Phụ nữ có thai: D (FDA).
Phụ nữ cho con bú: Tránh dùng.
Không cần hiệu chỉnh liều trên NB suy thận trung bình tới nhẹ.
TLTK: NSX, Micromedex, Drug in Renal failure.
Từ viết tắt
NB: Người bệnh.
HA: Huyết áp.
PNCT: Phụ nữ có thai.
D (FDA): Có bằng chứng liên quan đến nguy cơ đối với thai nhi trên người. Tuy nhiên, trong một số trường hợp có thể chấp nhận sử dụng thuốc trong thai kỳ khi lợi ích điều trị vượt trội nguy cơ (ví dụ trong trường hợp đe dọa tính mạng hoặc trường hợp bệnh trầm trọng mà các thuốc an toàn hơn không thể sử dụng hoặc không hiệu quả).
TLTK: Tài liệu tham khảo.
NSX: Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.