MỚI

Ipratropium/Salbutamol: Công dụng và những điều cần lưu ý

Ngày xuất bản: 15/04/2022
Dạng bào chế - Biệt dược

Dung dịch khí dung: Combivent UDV 3 mg/0,5 mg - ống 2,5 ml.

Nhóm thuốc - Tác dụng

Kích thích chọn lọc beta 2 + kháng cholinergic.

Chỉ định

Co thắt phế quản có hồi phục do COPD ở những NB cần điều trị nhiều thuốc giãn phế quản.

Chống chỉ định

Bệnh cơ tim tắc nghẽn phì đại, loạn nhịp nhanh, quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc, atropine và dẫn xuất.

Thận trọng

Đái tháo đường không kiểm soát đầy đủ, mới bị nhồi máu cơ tim, rối loạn tim mạch trầm trọng, cường giáp, u tế bào ưa crôm, nguy cơ glaucom góc hẹp, phì đại tiền liệt tuyến hoặc tắc nghẽn cổ bàng quang, bệnh tim nặng.

Tác dụng phụ

Quá mẫn, hạ kali máu, lo lắng, chóng mặt, đau đầu, giãn đồng tử, tăng áp lực nội nhãn, loạn nhịp tim, đánh trống ngực, rung nhĩ, co thắt thanh phế quản, ho, khó thở, khô miệng, rối loạn nhu động đường tiêu hóa, buồn nôn, nôn. Tăng tiết mồ hôi, phát ban, mày đay, đau/yếu cơ, bí tiểu.

Liều và cách dùng

Người lớn và trẻ trên 12 tuổi:  

- Cắt cơn: 1 - 2 ống. 

- Duy trì: 1 ống × 2 - 4 lần/ngày. 

Cách dùng: Khí dung. 

Chú ý khi sử dụng

Không được để dung dịch khí dung tiếp xúc với mắt. 

Phụ nữ có thai: Salbutamol: A (TGA), C (FDA), Ipratropium: B1 (TGA). 

Phụ nữ cho con bú: Có thể dùng được. 

Không cần hiệu chỉnh liều trên NB suy thận. 

Ghi chú

Từ viết tắt

Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

facebook
31