Nội dung bài viết
Imidapril: Công dụng và những điều cần lưu ý
Viên nén: Tanatril 5 mg, 10 mg.
Thuốc tim mạch - Nhóm ACEi.
Điều trị tăng HA.
Quá mẫn với các ACEi. Tiền sử phù mạch liên quan đến các ACEi. Sử dụng đồng thời với aliskiren trên NB đái tháo đường hoặc suy thận (eGFR < 60 ml/phút/1,73m2). Suy thận nặng (ClCr < 10 ml/phút) có hoặc không lọc máu.
Suy gan. Hẹp động mạch thận. Rối loạn mạch não. Hẹp van động mạch chủ và van hai lá. Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn. Không khuyến cáo sử dụng cho NB có ClCr < 30 ml/phút.
Thường gặp: Ho, chóng mặt, nhức đầu, hạ HA tư thế đứng. Nghiêm trọng: Phù mạch, giảm tiểu cầu nghiêm trọng, suy thận cấp, SJS và triệu chứng giống bệnh Pemphigus,...
Uống 1 lần/ngày, vào cùng 1 thời điểm trong ngày.
- Liều khởi đầu: 5 mg/ngày.
- Liều tối đa khuyến cáo: 20 mg/ngày.
Với người cao tuổi (> 65 tuổi), suy giảm chức năng thận (ClCr < 80 ml/phút), suy gan, liều khởi đầu khuyến cáo là 2,5 mg/ngày. Không khuyến cáo sử dụng cho NB < 18 tuổi do chưa đủ dữ liệu về độ an toàn và hiệu quả của thuốc trên đối tượng này.
Phụ nữ có thai: Chống chỉ định; D (FDA).
Phụ nữ cho con bú: Không nên dùng do không có đầy đủ thông tin.
Cần hiệu chỉnh liều trên NB suy thận.
TLTK: NSX, eMC.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.