MỚI

Gemcitabine: Công dụng và những điều cần lưu ý

Ngày xuất bản: 13/04/2022
Dạng bào chế - Biệt dược

Bột pha tiêm: Gemzar 200 mg, 1000 mg.

Nhóm thuốc - Tác dụng

Thuốc điều trị ung thư nhóm kháng chuyển hóa - Thuốc độc tế bào.

Chỉ định

Ung thư phổi không tế bào nhỏ tiến triển hoặc di căn, ung thư tụy dạng tuyến tiến triển hoặc di căn, ung thư bàng quang giai đoạn xâm lấn, ung thư vú di căn, ung thư buồng trứng, ung thư phổi không tế bào nhỏ.

Chống chỉ định

Quá mẫn với thành phần của thuốc, phối hợp với xạ trị trong vòng 7 ngày, đặc biệt là vùng lồng ngực, phối hợp cisplatin/gemcitabine trên NB nặng.

Thận trọng

Dùng kèm với các thuốc có độc tính trên phổi, NB có tăng bilirubin.

Tác dụng phụ

Thường gặp: ức chế tủy xương, tăng enzyme gan và bilirubin, viêm loét niêm mạc miệng, nôn, buồn nôn, tiêu chảy, táo bón, protein niệu, tiểu ra máu, sốt, hội chứng giả cúm, ngái ngủ, độc phổi, phù ngoại biên, rụng tóc, ban đỏ, ngứa, viêm TM. Hiếm gặp: Suy thận, hội chứng ure máu-tan máu, ban xuất huyết giảm tiểu cầu, phản ứng da, sốc phản vệ, hội chứng rò mao mạch hệ thống, nhồi máu cơ tim, suy tim, loạn nhịp, hạ HA, viêm tại vùng có điều trị bằng xạ trị trước đó. Chú ý: Ức chế tủy xương: Giảm nhẹ và thoáng qua bạch cầu, tiểu cầu, thiếu máu. Giảm thấp nhất sau 7 - 14 ngày và phục hồi sau 22 - 24 ngày. Độc phổi: Thường gặp khó thở nhẹ. Đôi khi độc tính nặng và có thể gây tử vong (viêm phế nang, phù phổi), cần

ngừng thuốc và điều trị bằng corticoid.

Liều và cách dùng

Liều dùng phụ thuộc từng phác đồ và thể trạng NB. Liều tham khảo:

Người lớn:

- Ung thư phổi không tế bào nhỏ:

+ Đơn trị liệu: 1000 mg/m2 vào ngày 1, 8, 15. Chu kỳ 4 tuần.

+ Phối hợp với cisplatin: 1250 mg/m2 vào ngày 1, ngày 8. Chu kỳ 3 tuần hoặc 1000 mg/m2 vào ngày 1, 8, 15. Chu kỳ 4 tuần.

- Ung thư tụy: 1000 mg/m2/tuần trong 7 tuần, rồi nghỉ 1 tuần. Sau đó truyền 1 lần/tuần trong 3 tuần của chu kỳ 4 tuần.

- Ung thư bàng quang:

+ Đơn trị liệu: 1250 mg/m2 vào ngày 1, 8, 15, chu kỳ 4 tuần.

+ Kết hợp với cisplatin: 1000 mg/m2 vào ngày 1, 8, 15, chu kỳ 4 tuần.

- Ung thư vú (phối hợp với paclitaxel): 1250 mg/m2 vào ngày 1 và 8. Chu kỳ 3 tuần.

- Ung thư buồng trứng (phối hợp với carboplatin): 1000 mg/m2 vào ngày 1, 8 của chu kỳ 21 ngày.

Cách dùng: Hoàn nguyên trong NaCl 0,9%, truyền trong 30 phút. Tránh thoát mạch. Dự phòng nôn bằng dexamethasone 8 mg tiêm TM 30 phút trước khi truyền. Dung dịch pha loãng nồng độ 0,1 mg/ml - 10 mg/ml bền trong 35 ngày ở 25oC.

Chú ý khi sử dụng

Theo dõi công thức máu, chức năng gan thận khi sử dụng.

Phụ nữ có thai: D (TGA), D (FDA).

Phụ nữ cho con bú: Tránh dùng.

Cần hiệu chỉnh liều trên NB suy thận.

Ghi chú

TLTK: AMH, AHFS, NSX, Micromedex, Uptodate.

Từ viết tắt

Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

facebook
30