Nội dung bài viết
Fleet Enema: Công dụng và những điều cần lưu ý
Dung dịch thụt trực tràng: Natri phosphate - Tuýp 66 ml, 133 ml.
Thuốc nhuận tràng/xổ.
Giảm chứng táo bón không thường xuyên. Làm sạch phân trong ruột trước phẫu thuật hoặc xét nghiệm trực tràng. Chuẩn bị soi đại tràng sigma.
Phì đại ruột kết bẩm sinh, tắc nghẽn ruột, không có hậu môn, suy tim sung huyết.
Rối loạn điện giải hoặc dùng các thuốc có ảnh hưởng tới nồng độ điện giải, suy thận, NB có hậu môn giả, người cao tuổi, suy thận.
Thủng hoặc tổn thương trực tràng do ấn đầu tuýp thuốc vào mạnh. Rối loạn điện giải, giảm thể tích tuần hoàn.
Thụt trực tràng.
Người lớn: 1 tuýp133 ml/24 giờ.
Trẻ em: 1 tuýp 66 ml/24 giờ.
Cần bổ sung dịch đường uống. Không dùng quá 1 tuần.
Phụ nữ có thai: A (TGA).
TLTK: AHFS, Micromedex, AMH, NSX.
Từ viết tắt
NB: Người bệnh.
A (TGA): Thuốc được sử dụng trên số lượng lớn phụ nữ có thai và phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ mà không làm tăng tần suất dị tật thai nhi hoặc gây bất kỳ ảnh hưởng xấu trực tiếp hoặc gián tiếp nào trên thai nhi được quan sát.
TLTK: Tài liệu tham khảo.
NSX: Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
AMH: Australian Medicines Handbook - Sổ tay sử dụng thuốc Úc.
AHFS: American Hospital Formulary Service - Hội đồng Dược thư Bệnh viện Hoa Kỳ.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.