MỚI

Fleet Enema: Công dụng và những điều cần lưu ý

Ngày xuất bản: 16/04/2022
Dạng bào chế - Biệt dược

Dung dịch thụt trực tràng: Natri phosphate - Tuýp 66 ml, 133 ml.

Nhóm thuốc - Tác dụng

Thuốc nhuận tràng/xổ.

Chỉ định

Giảm chứng táo bón không thường xuyên. Làm sạch phân trong ruột trước phẫu thuật hoặc xét nghiệm trực tràng. Chuẩn bị soi đại tràng sigma.

Chống chỉ định

Phì đại ruột kết bẩm sinh, tắc nghẽn ruột, không có hậu môn, suy tim sung huyết.

Thận trọng

Rối loạn điện giải hoặc dùng các thuốc có ảnh hưởng tới nồng độ điện giải, suy thận, NB có hậu môn giả, người cao tuổi, suy thận.

Tác dụng phụ

Thủng hoặc tổn thương trực tràng do ấn đầu tuýp thuốc vào mạnh. Rối loạn điện giải, giảm thể tích tuần hoàn.

Liều và cách dùng

Thụt trực tràng.
Người lớn: 1 tuýp133 ml/24 giờ.
Trẻ em: 1 tuýp 66 ml/24 giờ.

Chú ý khi sử dụng

Cần bổ sung dịch đường uống. Không dùng quá 1 tuần.
Phụ nữ có thai: A (TGA).

Ghi chú

TLTK: AHFS, Micromedex, AMH, NSX.
Từ viết tắt
NB: Người bệnh.
A (TGA): Thuốc được sử dụng trên số lượng lớn phụ nữ có thai và phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ mà không làm tăng tần suất dị tật thai nhi hoặc gây bất kỳ ảnh hưởng xấu trực tiếp hoặc gián tiếp nào trên thai nhi được quan sát.
TLTK: Tài liệu tham khảo.
NSX: Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
AMH: Australian Medicines Handbook - Sổ tay sử dụng thuốc Úc.
AHFS: American Hospital Formulary Service - Hội đồng Dược thư Bệnh viện Hoa Kỳ.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

facebook
23