Nội dung bài viết
Fexofenadin: Công dụng và những điều cần lưu ý
Viên nén: Telfast BD 60 mg, Telfast HD 180 mg.
Kháng histamine H1 thế hệ 2.
Viêm mũi dị ứng, mày đay vô căn mạn tính.
Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
N/A
Thường gặp: Chóng mặt, buồn ngủ, mệt mỏi, khó tiêu, buồn nôn, nôn. Ít gặp: Hoang tưởng, rối loạn vận động, bí tiểu, đánh trống ngực, quá mẫn.
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 180 mg/ngày hoặc 60 mg × 2 lần/ngày.
Trẻ từ 6 - 11 tuổi: Uống 30 mg × 2 lần/ngày.
Phụ nữ có thai: B2 (TGA); C (FDA).
Phụ nữ cho con bú: Thận trọng.
Cần hiệu chỉnh liều trên NB suy thận có ClCr < 10 ml/phút.
TLTK: NSX, AMH, Drug prescribing in renal failure.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.