MỚI

Ethambutol: Công dụng và những điều cần lưu ý

Ngày xuất bản: 01/05/2022
Dạng bào chế - Biệt dược

Viên nén bao phim: Ethambutol 400 mg.

Nhóm thuốc - Tác dụng

Điều trị lao.

Chỉ định

Điều trị lao, phối hợp với các thuốc lao khác.

Chống chỉ định

Viêm dây thần kinh thị giác. NB hôn mê, NB không có khả năng xác định sự thay đổi về thị giác.

Thận trọng

Bệnh lý về mắt, suy thận, trẻ dưới 6 tuổi.

Tác dụng phụ

Thường gặp: Viêm dây thần kinh thị giác (phụ thuộc liều, có thể hồi phục. Triệu chứng: Giảm thị lực, mù màu).
Ít gặp: Đau đầu, lú lẫn, mất phương hướng, ảo giác, nôn, buồn nôn, khó thở, đau bụng, khó chịu.
Hiếm gặp: Vàng da, viêm dây thần kinh ngoại biên, tăng acid uric máu, gout cấp, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ưa acid, giảm tiểu cầu, suy thận, phản ứng quá mẫn.

Liều và cách dùng

Uống 1 lần/ngày.
Người lớn:
- Lao mới: 15 mg/kg/ngày, không quá 1,5 g.
- Lao tái phát: 25 mg/kg/ngày, không quá 2,5 g trong 60 ngày hoặc khi kết quả cấy vi khuẩn âm tính, sau đó 15 mg/kg/ngày.
- Điều trị và dự phòng Mycobacterium Avium Complex (MAC): 15 mg/kg/ngày.
Trẻ em: Tránh dùng cho trẻ dưới 6 tuổi do khó theo dõi thị lực ở NB.
- Lao: 15 - 20 mg/kg/ngày (ở trẻ HIV âm tính, tối đa 1 g) hoặc 15 - 25 mg/ngày (ở trẻ có HIV dương tính, tối đa 2,5 g).
- Điều trị và dự phòng MAC: 15 - 25 mg/ngày (tối đa 2,5 g).

Chú ý khi sử dụng

Theo dõi chức năng thận thường xuyên, đặc biệt là khi dùng kéo dài > 2 tháng. Khi dùng liều > 15 mg/kg, nếu điều trị > 2 tháng hoặc suy thận, cần kiểm tra thị lực trước khi dùng thuốc và định kì hàng tháng.
Phụ nữ có thai: C (FDA), A (TGA).
Phụ nữ cho con bú: L2.
Cần hiệu chỉnh liều trên NB suy thận có ClCr < 25 ml/phút.

Ghi chú

TLTK: Uptodate, AMH, Mother’s milk, Micromedex.
Từ viết tắt
NB: Người bệnh.
ClCr: Creatinine clearance - Độ thanh thải creatinine.
C (FDA): Nghiên cứu trên động vật cho thấy có nguy cơ trên thai nhi (quái thai, thai chết hoặc các tác động khác) nhưng không có nghiên cứu đối chứng trên phụ nữ có thai. Chỉ nên dùng thuốc cho phụ nữ có thai trong trường hợp lợi ích vượt trội nguy cơ có thể xảy ra với thai nhi.
A (TGA): Thuốc được sử dụng trên số lượng lớn phụ nữ có thai và phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ mà không làm tăng tần suất dị tật thai nhi hoặc gây bất kỳ ảnh hưởng xấu trực tiếp hoặc gián tiếp nào trên thai nhi được quan sát.
L2: Safer: Thuốc đã được nghiên cứu trên số lượng hạn chế phụ nữ cho con bú và không làm tăng tác dụng không mong muốn trên trẻ bú mẹ. Và/hoặc bằng chứng xác định nguy của thuốc dùng cho phụ nữ cho con bú không rõ ràng.
TLTK: Tài liệu tham khảo.
AMH: Australian Medicines Handbook - Sổ tay sử dụng thuốc Úc.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

facebook
6