MỚI

Erythromycin: Công dụng và những điều cần lưu ý

Ngày xuất bản: 16/04/2022
Dạng bào chế - Biệt dược

Cốm hạt: Ery Enfant 250 mg.

Nhóm thuốc - Tác dụng

Kháng sinh nhóm macrolid.

Chỉ định

Nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn còn nhạy cảm trong các trường hợp nhiễm khuẩn hô hấp, dự phòng và điều trị ho gà, nhiễm khuẩn da-mô mềm, lậu cầu. Làm sạch đường ruột trong phẫu thuật tiêu hóa.

Điều biến miễn dịch trong các bệnh lý hô hấp (COPD), kiểm soát triệu chứng liệt dạ dày ở NB nặng, tăng nồng độ tacrolimus trên NB ghép tạng.

Chống chỉ định

Sử dụng đồng thời với ergotamine, dihydroergotamine, terfenadine, astemizole, simvastatin, amisulpirid, domperidone.

Thận trọng

Làm nặng thêm tình trạng nhược cơ, tương tác thuốc với nhóm statin, kéo dài khoảng QT, suy giảm chức năng gan, thận, hẹp môn vị phì đại ở trẻ sơ sinh.

Tác dụng phụ

Rối loạn tiêu hóa, đau đầu, mất ngủ, thay đổi vị giác, tiêu chảy do C. difficile, viêm gan.

Liều và cách dùng

Người lớn:
- Thông thường 1 - 2 g/ngày, chia 2 - 4 lần.
- Dự phòng và điều trị ho gà: 250 mg mỗi 6 giờ, trong 7 ngày.
Trẻ em > 1 tháng tuổi:
- Thông thường 10 mg/kg (tối đa 500 mg) mỗi 6 giờ. Liều đối đa 4 g/ngày trong nhiễm khuẩn nặng.
- Dự phòng và điều trị ho gà: 10 mg/kg (tối đa 250 mg) mỗi 6 giờ, trong 7 ngày.
Cách dùng: Dùng thuốc đường uống.

Chú ý khi sử dụng

Thuốc này tương tác với nhiều thuốc nên phụ huynh nên thông tin với BS nếu trẻ có biểu hiện nôn ói hoặc kích ứng khi đang dùng erythromycin.
Phụ nữ có thai: B (FDA).
Phụ nữ cho con bú: Có thể sử dụng.
Cần hiệu chỉnh liều trên NB suy thận có ClCr < 10 ml/phút.

Ghi chú

TLTK: NSX, Uptodate, Micromedex, AMH.
Từ viết tắt
NB: Người bệnh.
COPD: Chronic Obstructive Pulmonary Disease - Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
ClCr: Creatinine clearance - Độ thanh thải creatinine.
BS: Bác sĩ.
B (FDA): Nghiên cứu trên động vật không thấy có nguy cơ đối với thai và chưa có nghiên cứu đối chứng trên phụ nữ có thai. Hoặc nghiên cứu trên động vật cho thấy có tác dụng không mong muốn (ngoài tác động giảm khả năng sinh sản) nhưng không được xác nhận trong các nghiên cứu có đối chứng ở phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu và không có bằng chứng về nguy cơ trong các tháng sau.
TLTK: Tài liệu tham khảo.
NSX: Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
AMH: Australian Medicines Handbook - Sổ tay sử dụng thuốc Úc.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

facebook
25