MỚI

Enoxaparin: Công dụng và những điều cần lưu ý

Ngày xuất bản: 13/04/2022
Dạng bào chế - Biệt dược

Bơm tiêm chứa dung dịch tiêm: Lovenox 2 000 UI/0,2 ml; 4 000 UI/0,4 ml.

Nhóm thuốc - Tác dụng

Thuốc chống đông heparin phân tử lượng thấp.

Chỉ định

Dự phòng bệnh thuyên tắc TM trong phẫu thuật có nguy cơ trung bình hoặc cao. Dự phòng huyết khối TM sâu trên NB liệt giường do suy tim, suy hô hấp, đợt nhiễm khuẩn cấp hoặc rối loạn thấp khớp cấp kết hợp với ít nhất một yếu tố nguy cơ. Hội chứng mạch vành cấp. Điều trị huyết khối TM sâu.

Chống chỉ định

Quá mẫn với heparin và dẫn chất. Tiền sử giảm tiểu cầu nghiêm trọng do heparin. Rối loạn đông máu. Xuất huyết hoặc nguy cơ xuất huyết.

Thận trọng

Suy thận nặng, xuất huyết não trong 24 giờ đầu, trên 65 tuổi, đang dùng aspirin, NSAID, dextran.

Tác dụng phụ

Xuất huyết, giảm tiểu cầu, bầm hoặc tụ máu dưới da tại chỗ tiêm, loãng xương nếu dùng lâu dài, tăng kali, tăng enzyme gan.

Liều và cách dùng

Tiêm dưới da.

Người lớn:

- Dự phòng phẫu thuật có nguy cơ trung bình: 20 mg/ngày, liều thứ nhất 2 giờ trước mổ; nguy cơ cao: 40 mg/ngày, liều đầu 12 giờ trước mổ.

- Dự phòng trong bệnh nội khoa cấp tính: 40 mg/ngày.

- Điều trị huyết khối TM, đau thắt ngực không ổn định: 1 mg/kg × 2 lần/ngày.

- Thẩm phân máu: Tiêm 0,5 - 1 mg/kg vào đường nối động mạch.

Trẻ em:

- Dự phòng phẫu thuật:

+ 2 tháng - 18 tuổi: 0,5 mg/kg × 2 lần/ngày.

+ Dưới 2 tháng: 0,75 mg/kg × 2 lần/ngày.

- Điều trị huyết khối TM, đau thắt ngực:

+ 2 tháng - 18 tuổi: 1 mg/kg × 2 lần/ngày.

+ Dưới 2 tháng: 1,5 mg/kg × 2 lần/ngày.

Chú ý khi sử dụng

Tiêm trong tư thế nằm. Không đặt hoặc gỡ bỏ catheter tủy sống trong ít nhất 12 giờ sau khi sử dụng enoxaparin liều dự phòng và ít nhất 24 giờ sau khi sử dụng enoxaparin liều điều trị (1 mg/kg × 1 - 2 lần/ngày).

Phụ nữ có thai: C (TGA), B (FDA).

Phụ nữ cho con bú: Thận trọng.

Cần hiệu chỉnh liều trên NB suy thận.

Ghi chú

TLTK: NSX, AMH, Drug in renal failure.
Từ viết tắt
NB: Người bệnh.
TM: Tĩnh mạch.
NSAID: Nonsteroidal anti - inflammatory drugs - Thuốc giảm đau chống viêm không
C (TGA): Thuốc, do tác dụng dược lý, gây ra hoặc có thể gây ra ảnh hưởng xấu có thể phục hồi trên thai nhi người hoặc trẻ sơ sinh nhưng không gây dị tật thai nhi.
B (FDA): Nghiên cứu trên động vật không thấy có nguy cơ đối với thai và chưa có nghiên cứu đối chứng trên phụ nữ có thai. Hoặc nghiên cứu trên động vật cho thấy có tác dụng không mong muốn (ngoài tác động giảm khả năng sinh sản) nhưng không được xác nhận trong các nghiên cứu có đối chứng ở phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu và không có bằng chứng về nguy cơ trong các tháng sau.
TLTK: Tài liệu tham khảo.
NSX: Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
AMH: Australian Medicines Handbook - Sổ tay sử dụng thuốc Úc.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

facebook
36