Nội dung bài viết
Domitazol: Công dụng và những điều cần lưu ý
Viên nén bao đường: Bột hạt Malva (Malva purpurea) 250 mg, xanh methylene 25 mg, camphor monobromide 20 mg.
Thuốc điều trị bệnh đường tiết niệu.
Hỗ trợ điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu dưới không có biến chứng.
Thiếu hụt G6PD (do xanh methylene có thể gây tan máu cấp ở NB này). Suy thận. Trẻ < 30 tháng tuổi, trẻ có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. PNCT, PNCCB. Không điều trị metHb huyết do ngộ độc clorat.
Sử dụng xanh methyen có thể gây tan máu (đặc biệt ở trẻ nhỏ, người thiếu hụt G6PD), kéo dài gây thiếu máu (do phá hủy hồng cầu). Người lái xe và vận hành máy móc.
Thiếu máu, tan máu, buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, chóng mặt, đau đầu, sốt, tăng HA, đau vùng trước tim, nóng rát hầu họng, mê sảng, co giật cơ, co giật kiểu động kinh, trầm cảm. Kích ứng bàng quang, tiểu khó, nước tiểu nhuộm màu xanh. Da có màu xanh.
Dùng cho người lớn 6 - 9 viên/ngày, chia 3 lần. Uống thuốc cùng bữa ăn.
NB có thể tiểu khó, nước tiểu nhuộm màu xanh, da có màu xanh khi dùng thuốc.
Phụ nữ có thai: Chống chỉ định.
Phụ nữ cho con bú: Chống chỉ định.
Cần hiệu chỉnh liều trên NB suy thận.
TLTK: NSX.
Từ viết tắt
NB: Người bệnh.
G6PD: Glucose - 6 - phosphate dehydrogenase.
HA: Huyết áp.
PNCT: Phụ nữ có thai.
PNCCB: Phụ nữ cho con bú.
TLTK: Tài liệu tham khảo.
NSX: Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.