Nội dung bài viết
Dihydroergotamine: Công dụng và những điều cần lưu ý
Viên nang: Tamik 3 mg.
Nhóm alkaloid cựa lõa mạch.
Đau nửa đầu, hạ HA thế đứng.
Quá mẫn với thành phần của thuốc. Đang dùng kháng sinh nhóm marcrolid (trừ spiramycin), sumatriptan, ritonavir.
Đang dùng bromocriptine, cabergoline, diltiazem, fosamprenavir, henylpropanolamine, PNCCB.
Buồn nôn, co mạch ngoại vi (tê, kim châm, tái xanh ở ngón tay, ngón chân), chứng xơ hóa (xơ hóa màng phổi hoặc màng bụng).
Uống khi no 3 mg × 3 lần/ngày. Không có dữ liệu về dùng thuốc cho trẻ em.
NB nên tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời, tránh nóng, đứng lâu.
Phụ nữ có thai: X (FDA), C (TGA).
Phụ nữ cho con bú: Chống chỉ định.
TLTK: NSX, Micromedex.
Từ viết tắt
NB: Người bệnh.
HA: Huyết áp.
PNCCB: Phụ nữ cho con bú.
X (FDA): Nghiên cứu trên động vật và trên người hoặc trên kinh nghiệm dùng thuốc cho phụ nữ có thai cho thấy có bất thường đối với thai nhi và nguy cơ này vượt trội lợi ích điều trị. Chống chỉ định cho phụ nữ có thai hoặc chuẩn bị có thai.
C (TGA): Thuốc, do tác dụng dược lý, gây ra hoặc có thể gây ra ảnh hưởng xấu có thể phục hồi trên thai nhi người hoặc trẻ sơ sinh nhưng không gây dị tật thai nhi.
TLTK: Tài liệu tham khảo.
NSX: Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.