Nội dung bài viết
Cefadroxil : Công dụng và những điều cần lưu ý
Viên nang: Biodroxil 500 mg.
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 1.
Viêm họng, viêm amidan, nhiễm khuẩn da và cấu trúc da, nhiễm khuẩn tiết niệu, dự phòng nhiễm khuẩn nội tâm mạc.
Quá mẫn với thành phần của thuốc hoặc các kháng sinh nhóm cephalosporin.
Tiền sử viêm đại tràng, quá mẫn với penicillin, suy thận.
Nghiêm trọng: Hồng ban đa dạng, SJS, tiêu chảy do Clostridium difficile, giảm tiểu cầu, suy gan, sốc phản vệ.
Uống cùng bữa ăn.
Người lớn: Liều điều trị thông thường 1 - 2 g/ngày, chia 1 - 2 lần/ngày. Dự phòng nhiễm khuẩn nội tâm mạc: 2 g uống 60 phút trước thủ thuật.
Trẻ em: Điều trị: 30 mg/kg, chia 2 lần/ngày. Dự phòng nhiễm khuẩn nội tâm mạc: 50 mg/kg (tối đa 2 g), uống trước thời điểm thủ thuật 60 phút.
Phụ nữ có thai: A (FDA).
Phụ nữ cho con bú: Có thể dùng.
TLTK: AHFS, Micromedex, Martindale.
Từ viết tắt
SJS: Hội chứng Stevens - Johnson
A (FDA): Thử nghiệm lâm sàng có đối chứng cho thấy thuốc không có nguy cơ đối với thai nhi trong 3 tháng đầu thai kỳ (không có bằng chứng về nguy cơ gây hại những tháng sau).
TLTK: Tài liệu tham khảo.
AHFS: American Hospital Formulary Service - Hội đồng Dược thư Bệnh viện Hoa Kỳ.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.