Nội dung bài viết
Calcium Corbiere: Công dụng và những điều cần lưu ý
Dung dịch uống: Calcium glucoheptonate, vitamin C, vitamin PP (10 mg + 5 mg + 110 mg)/ml, ống 5 ml hoặc 10 ml.
Bổ sung calci.
Bổ sung calci trong thời kỳ tăng trưởng, mang thai, cho con bú hoặc người cao tuổi.
Quá mẫn với thành phần của thuốc, tăng calci máu, calci niệu, u ác tính phá hủy xương, loãng xương do bất động lâu ngày, bệnh gan nặng, loét dạ dày tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ HA nặng.
Tăng calci niệu nhẹ (> 300 mg hoặc > 7,5 mmol/24 giờ), sạn đường tiết niệu, suy thận nhẹ đến vừa, loét dạ dày, bệnh túi mật, tiền sử vàng da, bệnh gan, gout.
Rối loạn tiêu hóa, đỏ bừng mặt, ngứa, rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ở da.
Dùng đường uống, tốt nhất là uống sau ăn.
Người lớn: 10 ml × 1 - 2 lần/ngày.
Trẻ em: 5 ml × 1 - 2 lần/ngày.
Phụ nữ có thai: An toàn.
Phụ nữ cho con bú: An toàn.
TLTK: NSX.
Từ viết tắt
HA: Huyết áp.
TLTK: Tài liệu tham khảo.
NSX: Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.