MỚI

Biseko: Công dụng và những điều cần lưu ý

Ngày xuất bản: 16/04/2022
Dạng bào chế - Biệt dược

Dung dịch tiêm truyền TM: Protein huyết tương người (Albumin + Immunoglobulin G, A, M) 2,5 g/50 ml.

Nhóm thuốc - Tác dụng

Immunoglobulin huyết tương người.

Chỉ định

Bù thể tích máu đã mất. Giảm protein huyết. Giảm gammaprotein huyết. Giảm albumin huyết. Dự phòng chống các bệnh nhiễm trùng trong hội chứng suy giảm kháng thể, loãng máu.

Chống chỉ định

Quá mẫn với protein người và bất cứ thành phần nào của thuốc.

Thận trọng

 

Tác dụng phụ

Ít gặp: Chóng mặt, đau đầu, sốt, buồn nôn, nôn, phản ứng quá mẫn và đau lưng nhẹ.
Hiếm gặp: Hạ HA, sốc phản vệ.

Liều và cách dùng

Người lớn: Tùy thuộc nhu cầu, tối đa 2000 ml/ngày.
Trẻ em: 15 - 20 ml/kg/ngày.
Cách dùng: Truyền TM. Tốc độ truyền ban đầu không quá 1 ml/phút (trong 10 phút), nếu thuốc dung nạp tốt có thể tăng từ từ lên tốc độ tối đa 3 - 4 ml/phút.

Chú ý khi sử dụng

Theo dõi NB ít nhất 20 phút sau khi truyền thuốc. Nên làm ấm đến nhiệt độ phòng hoặc nhiệt độ cơ thể trước khi sử dụng. Bảo quản ở 2 - 8oC.
Phụ nữ có thai: Thận trọng.
Phụ nữ cho con bú: Thận trọng.

Ghi chú

TLTK: NSX.
Từ viết tắt
TM: Tĩnh mạch.
HA: Huyết áp.
NB: Người bệnh.
TLTK: Tài liệu tham khảo.
NSX: Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

facebook
31