Nội dung bài viết
Amoxicillin/Clavulanic Acid (Tiêm): Công dụng và những điều cần lưu ý
Bột pha tiêm: Augmentin inj 1 g/0,2 g, Curam 1 g/0,2 g.
Kháng sinh nhóm aminopenicillin + chất ức chế betalactamase.
Nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn nhạy cảm: Nhiễm khuẩn hô hấp, ổ bụng, thận và tiết niệu, sinh dục, da và mô mềm, viêm màng bụng…
Quá mẫn với các thành phần của thuốc. Bệnh gan nặng hoặc có tiền sử bệnh gan do amoxicillin/clavulanic acid.
Thường gặp: Tăng nhẹ enzyme gan và bilirubin; nôn, buồn nôn, tiêu chảy; dị ứng da. Có thể gây viêm gan ứ mật, tăng tiểu cầu, chóng mặt, đau đầu, co giật.
Uống ngay trước hoặc trong khi ăn.
Người lớn và trẻ em trên 40 kg: 1,2 g mỗi 8 giờ.
Trẻ em dưới 40 kg: Liều dùng tính theo amoxicillin.
- Trên 3 tháng: 30 mg/kg mỗi 8 giờ.
- Dưới 3 tháng hoặc dưới 4 kg: 30 mg mỗi 12 giờ (liều tính theo amoxicillin).
Cách dùng:
- Tiêm TM: Hoàn nguyên trong 20 ml nước cất, tiêm chậm trong 3 - 4 phút.
- Truyền TM: Hoàn nguyên trong 20 ml nước cất rồi pha loãng với 100 ml NaCl 0,9%, truyền trong 30 - 40 phút.
Phụ nữ có thai: B (FDA); B1 (TGA).
Phụ nữ cho con bú: Có thể dùng.
Cần hiệu chỉnh liều trên NB suy thận.
TLTK: AMH, NSX, AHFS, BNFC, eMC.
Từ viết tắt
NB: Người bệnh.
TM: Tĩnh mạch.
B (FDA): Nghiên cứu trên động vật không thấy có nguy cơ đối với thai và chưa có nghiên cứu đối chứng trên phụ nữ có thai. Hoặc nghiên cứu trên động vật cho thấy có tác dụng không mong muốn (ngoài tác động giảm khả năng sinh sản) nhưng không được xác nhận trong các nghiên cứu có đối chứng ở phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu và không có bằng chứng về nguy cơ trong các tháng sau.
B1 (TGA): Thuốc được sử dụng trên số lượng giới hạn phụ nữ có thai và phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ mà không làm tăng tần suất dị tật thai nhi hoặc gây bất kỳ ảnh hưởng xấu trực tiếp hoặc gián tiếp nào trên thai nhi được quan sát. Nghiên cứu trên động vật không thấy tăng nguy hại trên thai nhi.
TLTK: Tài liệu tham khảo.
NSX: Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
AMH: Australian Medicines Handbook - Sổ tay sử dụng thuốc Úc.
AHFS: American Hospital Formulary Service - Hội đồng Dược thư Bệnh viện Hoa Kỳ.
BNFC: British National Formulary for Children - Dược thư Quốc gia Anh dành cho trẻ em.
eMC: Electronic Medicines Compendium - Thông tin sản phẩm thuốc được phê duyệt tại Anh.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.