MỚI

Alfuzosin: Công dụng và những điều cần lưu ý

Ngày xuất bản: 16/04/2022
Dạng bào chế - Biệt dược

Viên nén giải phóng biến đổi: Xatral XL10 mg, Xatral SR 5 mg.

Nhóm thuốc - Tác dụng

Thuốc chẹn alpha 1 adrenergic.

Chỉ định

Điều trị triệu chứng tăng sản tiền liệt tuyến lành tính, điều trị hỗ trợ trong đặt ống thông bàng quang trong bí tiểu cấp liên quan đến tăng sản tiền liệt tuyến lành tính.

Chống chỉ định

Quá mẫn với các thành phần của thuốc, suy gan, suy thận nặng, hạ HA tư thế, đang dùng ritonavir.

Thận trọng

Người cao tuổi, giảm thể tích tuần hoàn, đang sử dụng thuốc điều trị tăng HA, phẫu thuật thay thủy tinh thể.

Tác dụng phụ

Thường gặp: Đau đầu nhẹ, choáng váng, choáng ngất, buồn nôn, đau bụng, mệt mỏi, hạ HA liều đầu, hạ HA tư thế.
Ít gặp: Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, phù, tiêu chảy, khô miệng, nghẹt mũi, ban da, ngứa.
Hiếm gặp: Đau thắt ngực trên NB có tiền sử bệnh tim mạch, phù mạch.

Liều và cách dùng

Uống nguyên viên, không nhai bẻ nghiền viên thuốc, nên uống ngay sau bữa tối. Liều dùng: 1 viên/ngày.

Chú ý khi sử dụng

Thay đổi tư thế từ từ sau khi uống thuốc để tránh nguy cơ hạ HA.

Ghi chú

TLTK: NSX, AMH.
Từ viết tắt
NB: Người bệnh.
HA: Huyết áp.
TLTK: Tài liệu tham khảo.
NSX: Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
AMH: Australian Medicines Handbook - Sổ tay sử dụng thuốc Úc.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

facebook
9