MỚI

Albumin: Công dụng và những điều cần lưu ý

Ngày xuất bản: 06/04/2022
Dạng bào chế - Biệt dược

Dung dịch tiêm truyền: Human albumin, Kedrialb 20% 50 ml (10 g/50 ml).

Nhóm thuốc - Tác dụng

Chế phẩm máu.

Chỉ định

Giảm albumin máu nghiêm trọng có liên quan tới giảm thể tích tuần hoàn, phù toàn thân. NB sốc hoặc tiền sốc. NB bỏng, hội chứng suy hô hấp tiến triển, tim phổi nhân tạo. Sau phẫu thuật phúc mạc, viêm phúc mạc, xơ gan cổ trướng, điều trị hỗ trợ khi thay huyết tương ở trẻ sơ sinh tăng  bilirubin máu.

Chống chỉ định

Quá mẫn với thành phần của thuốc, thiếu máu nặng, suy tim.

Thận trọng

Tăng thể tích tuần hoàn, suy giảm chức năng gan/thận, NB cần hạn chế muối.

Tác dụng phụ

Suy tim sung huyết, phù, tăng HA, hạ HA, nhịp tim nhanh, ớn lạnh, đau đầu, ban đỏ, nổi mẩn, tăng thể tích tuần hoàn, nôn, buồn nôn, sốc phản vệ, co thắt phế quản, phù phổi, sốt.

Liều và cách dùng

Phụ thuộc vào tình trạng lâm sàng và đáp ứng của NB, mức độ nghiêm trọng của bệnh, lượng dịch và protein mất. Tổng liều tối đa 2 g/kg/ngày. Truyền TM, có thể pha loãng với NaCl 0,9%, glucose 5%. Tốc độ truyền phụ thuộc vào tình trạng NB. Tốc độ thông thường 1 - 2 ml/phút. Trẻ em truyền bằng 1/4 tốc độ truyền ở người lớn.

Người lớn:

- Sốc giảm thể tích tuần hoàn: Khởi đầu 25 g.
- Giảm albumin máu: 50 - 75 g/ngày, tối đa 2 g/kg/ngày.
- Bỏng: Khởi đầu 25 g.
- Thận hư cấp: 20 - 25 g/ngày trong 7 - 10 ngày.
- Lọc máu: Khởi đầu 20 g.
- Chọc hút dịch trong xơ gan cổ trướng: Truyền 6 - 8 g mỗi lít dịch cổ trướng được chọc hút.
- Hội chứng gan thận: Khởi đầu 1 g/kg (tối đa 100 g) trong ngày 1, sau đó 20 - 40 g/ngày.

Trẻ em:
- Sốc giảm thể tích tuần hoàn: 0,5 - 1 g/kg hoặc 2,5 - 12,5 g, có thể lặp lại sau 15 - 30 phút nếu cần.
- Giảm albumin máu: 0,5 - 1 g/kg, lặp lại sau mỗi 1 - 2 ngày nếu cần (tối đa 6 g/kg trong 24 giờ).
- Tăng bilirubin máu ở trẻ sơ sinh: 1 g/kg trước hoặc trong khi thay huyết tương.
- Hội chứng suy hô hấp cấp: 25 g truyền trong 30 phút, lặp lại mỗi 8 giờ trong 3 ngày nếu cần.
- Mổ tim: Truyền albumin tới khi đạt nồng độ albumin máu 25 g/L và hematocrit 20%.

Chú ý khi sử dụng

Phụ nữ có thai: C (FDA). 

Phụ nữ cho con bú: Không nên dùng.

Ghi chú

TLTK: AHFS, NSX, Uptodate, Micromedex.
Từ viết tắt
NB: Người bệnh:
HA: Huyết áp.
TM: Tĩnh mạch.
C (FDA): Nghiên cứu trên động vật cho thấy có nguy cơ trên thai nhi (quái thai, thai chết hoặc các tác động khác) nhưng không có nghiên cứu đối chứng trên phụ nữ có thai. Chỉ nên dùng thuốc cho phụ nữ có thai trong trường hợp lợi ích vượt trội nguy cơ có thể xảy ra với thai nhi.
TLTK: Tài liệu tham khảo.
NSX: Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
AHFS: American Hospital Formulary Service - Hội đồng Dược thư Bệnh viện Hoa Kỳ.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

facebook
6