Nội dung bài viết
Acarbose: Công dụng và những điều cần lưu ý
Viên nén: Glucobay 50 mg, 100 mg.
Thuốc hạ đường huyết - Nhóm ức chế alpha -.
Điều trị và phòng ngừa tiên phát cho NB đái tháo đường type 2 kết hợp với chế độ ăn kiêng, luyện tập thể dục.
Bệnh lý tiêu hóa mạn tính, tắc ruột, viêm ruột, thoát vị hoặc rối loạn tiêu hóa kèm kém hấp thu. Tăng sinh hơi trong ruột (hội chứng Roemheld, thoát vị, tắc ruột, loét đường tiêu hóa). Suy thận nặng (ClCr < 25ml/phút). PNCT. Xơ gan.
Người trên 65 tuổi, trẻ dưới 18 tuổi.
Thường gặp: Đầy hơi, tiêu chảy, đau dạ dày - ruột, bụng, tăng enzyme gan thoáng qua, buồn nôn, nôn, chứng khó tiêu.
Hiếm gặp: Phù, vàng da, giảm tiểu cầu, mày đay, phát ban, viêm/tắc ruột, viêm gan.
Uống ngay trước hoặc trong khi ăn.
Người lớn:
Khởi đầu: 50 mg × 3 lần/ngày. Duy trì: 100 mg × 3 lần/ngày. Tối đa 600 mg/ngày.
Phòng ngừa đái tháo đường type 2 ở NB rối loạn dung nạp đường: Tăng liều từ từ, bắt đầu từ 50 mg/ngày lên đến 100 mg × 3 lần/ngày.
Theo dõi enzyme gan hàng tháng trong 6 tháng đầu. Giảm liều nếu enzyme gan tăng.
Phụ nữ có thai: B3 (TGA), B (FDA).
Phụ nữ cho con bú: Thận trọng.
Cần hiệu chỉnh liều trên NB suy thận.
TLTK: NSX, AMH.
Từ viết tắt
NB: Người bệnh.
PNCT: Phụ nữ có thai.
ClCr: Creatinine clearance - Độ thanh thải creatinine.
B3 (TGA): Thuốc được sử dụng trên số lượng giới hạn phụ nữ có thai và phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ mà không làm tăng tần suất dị tật thai nhi hoặc gây bất kỳ ảnh hưởng xấu trực tiếp hoặc gián tiếp nào trên thai nhi được quan sát. Nghiên cứu trên động vật cho thấy tăng nguy hại trên thai nhi, tuy nhiên không có ý nghĩa rõ ràng trên con người.
B (FDA): Nghiên cứu trên động vật không thấy có nguy cơ đối với thai và chưa có nghiên cứu đối chứng trên phụ nữ có thai. Hoặc nghiên cứu trên động vật cho thấy có tác dụng không mong muốn (ngoài tác động giảm khả năng sinh sản) nhưng không được xác nhận trong các nghiên cứu có đối chứng ở phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu và không có bằng chứng về nguy cơ trong các tháng sau.
TLTK: Tài liệu tham khảo.
NSX: Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
AMH: Australian Medicines Handbook - Sổ tay sử dụng thuốc Úc.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.