Nội dung bài viết
Tiotropium: Công dụng và những điều cần lưu ý
Bình xịt định liều: Spiriva respimate 2,5 microgam/nhát xịt × 60 nhát xịt.
Thuốc kháng cholinergic, tác dụng trên đường hô hấp.
Điều trị duy trì cho NB COPD, phối hợp điều trị duy trì hen phế quản nặng NB trên 6 tuổi.
NB quá mẫn với tiotropium, atropine hoặc dẫn xuất.
NB glaucom, phì đại tiền liệt tuyến, tắc nghẽn cổ bàng quang, suy thận nặng.
Thường gặp: Khô miệng, kích ứng họng. Ít gặp: Nhìn mờ, chóng mặt, bí tiểu. Hiếm gặp: Táo bón, cơn cấp glaucom góc đóng, đánh trống ngực, phản ứng quá mẫn.
Hai nhát xịt/1 lần/ngày vào cùng thời điểm.
Cách dùng: Hít qua đường miệng theo đúng hướng dẫn.
Phụ nữ có thai: C (FDA).
Phụ nữ cho con bú: Chưa có dữ liệu đầy đủ, tránh dùng nếu không thực sự cần.
Không cần hiệu chỉnh liều trên NB suy thận.
TLTK: eMC, Uptodate, AMH, AHFS, MIMS, Drug in pregnancy and lactateion.
Từ viết tắt
NB: Người bệnh.
COPD: Chronic Obstructive Pulmonary Disease - Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
C (FDA): Nghiên cứu trên động vật cho thấy có nguy cơ trên thai nhi (quái thai, thai chết hoặc các tác động khác) nhưng không có nghiên cứu đối chứng trên phụ nữ có thai. Chỉ nên dùng thuốc cho phụ nữ có thai trong trường hợp lợi ích vượt trội nguy cơ có thể xảy ra với thai nhi.
TLTK: Tài liệu tham khảo.
AHFS: American Hospital Formulary Service - Hội đồng Dược thư Bệnh viện Hoa Kỳ.
AMH: Australian Medicines Handbook - Sổ tay sử dụng thuốc Úc.
eMC: Electronic Medicines Compendium - Thông tin sản phẩm thuốc được phê duyệt tại Anh.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.