MỚI

Oseltamivir: Công dụng và những điều cần lưu ý

Ngày xuất bản: 17/04/2022
Dạng bào chế - Biệt dược

Viên nang: Tamiflu 75 mg.

Nhóm thuốc - Tác dụng

Thuốc kháng virus.

Chỉ định

Dự phòng và điều trị cúm do virus cúm A, cúm B.

Chống chỉ định

Quá mẫn với bất kì thành phần nào của thuốc.

Thận trọng

Trẻ em < 1 tuổi, ClCr < 10 ml/phút.

Tác dụng phụ

Thường gặp: Buồn nôn, nôn (thường trong 1 - 2 ngày đầu), đau đầu. Hiếm gặp: Xuất huyết tiêu hóa, viêm đại tràng xuất huyết, viêm gan và tăng enzyme gan trên NB có biểu hiện giống cúm, mẩn đỏ, phản ứng quá mẫn, sốc phản vệ, SJS, hội chứng tâm thần kinh chủ yếu ở trẻ em (hành vi bất thường, ảo giác, mê sảng)

Liều và cách dùng

- Điều trị: Nên bắt đầu càng sớm càng tốt trong vòng 24 giờ khởi phát triệu chứng (không quá 48 giờ). Uống thuốc trong 5 ngày.
+ Người lớn và trẻ em > 40 kg: 75 mg × 2 lần/ngày.
+ Trẻ em > 1 tuổi: < 15 kg: 30 mg × 2 lần/ngày, 15 - 23 kg: 45 mg × 2 lần/ngày, 23 - 40 kg: 60 mg × 2 lần/ngày.
+ Trẻ em 1 tháng - 1 tuổi: 3 mg/kg × 2 lần/ngày.
- Dự phòng: Nên dùng trong vòng 2 ngày tiếp xúc gần với người bị cúm. Uống thuốc trong 10 ngày.
+ Người lớn và trẻ em > 40 kg: 75 mg × 1 lần/ngày
+ Trẻ em > 1 tuổi: < 15 kg: 30 mg × 1 lần/ngày, 15 - 23 kg: 45 mg × 1 lần/ngày, 23 - 40 kg: 60 mg × 1 lần/ngày.
+ Trẻ em 1 tháng - 1 tuổi: 1 - 3 tháng: 2,5 mg/kg × 1 lần/ngày, 3 - 12 tháng: 3 mg/kg × 1 lần/ngày.

Chú ý khi sử dụng

Nên dùng cùng thức ăn để giảm buồn nôn và nôn. Có thể trộn thuốc cùng, sữa chua, mật ong hoặc các siro ngọt.
Phụ nữ có thai: B1 (TGA), C (FDA).
Phụ nữ cho con bú: L2
Cần hiệu chỉnh liều trên NB suy thận có ClCr < 60 ml/phút.

Ghi chú

TLTK: AMH, Uptodate, Micromedex, Mother’s Milk, Lactmed.
Từ viết tắt
NB: Người bệnh.
ClCr: Creatinine clearance - Độ thanh thải creatinine.
B1 (TGA): Thuốc được sử dụng trên số lượng giới hạn phụ nữ có thai và phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ mà không làm tăng tần suất dị tật thai nhi hoặc gây bất kỳ ảnh hưởng xấu trực tiếp hoặc gián tiếp nào trên thai nhi được quan sát. Nghiên cứu trên động vật không thấy tăng nguy hại trên thai nhi.
C (FDA): Nghiên cứu trên động vật cho thấy có nguy cơ trên thai nhi (quái thai, thai chết hoặc các tác động khác) nhưng không có nghiên cứu đối chứng trên phụ nữ có thai. Chỉ nên dùng thuốc cho phụ nữ có thai trong trường hợp lợi ích vượt trội nguy cơ có thể xảy ra với thai nhi.
L2: Safer: Thuốc đã được nghiên cứu trên số lượng hạn chế phụ nữ cho con bú và không làm tăng tác dụng không mong muốn trên trẻ bú mẹ. Và/hoặc bằng chứng xác định nguy của thuốc dùng cho phụ nữ cho con bú không rõ ràng.
TLTK: Tài liệu tham khảo.
AMH: Australian Medicines Handbook - Sổ tay sử dụng thuốc Úc.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Tài liệu thuộc bản quyền của Hệ thống Y tế Vinmec. Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

facebook
45