Quy trình tiêm giảm đau ngoài màng cứng qua đường liên bản sống vùng thắt lưng
Quy trình kỹ thuật tiêm giảm đau ngoài màng cứng qua đường liên bản sống vùng thắt lưng áp dụng cho bác sỹ điều trị đau, bác sĩ gây mê, điều dưỡng điều trị đau, phụ mê bệnh viện Vinmec Times City
Người thẩm định: Hội đồng cố vấn lâm sàng (Trưởng tiểu ban gây mê)
Người phê duyệt: Phùng Nam Lâm
Ngày phát hành: 09/03/2020
Ngày hiệu chỉnh: 20/01/2020
- Mục tiêu:
- Hoàn thiện phác đồ, quy trình điều trị đau. Hướng dẫn thực hiện kỹ thuật tiêm ngoài màng cứng qua đường liên bản sống vùng thắt lưng để điều trị đau
- Chỉ định
- Đau do đĩa đệm + đau dây thần kinh tọa
- Đau lưng vùng thấp
- Gây tê giảm đau khi đau do bệnh lý đĩa đệm
- Kết hợp với thủ thuật tiêm facet (Nếu có chỉ định lâm sàng)
- Dụng cụ/thiết bị/vật tư/thuốc
3.1. Dụng cụ:
- Bộ dụng cụ vô khuẩn dành cho thủ thuật
- Bọc đầu dò vô khuẩn
- Kim tiêm: Kim Tuohy 80 – 100mm theo bộ kit gây tê ngoài màng cứng
- Bơm tiêm:
- Loại 1 mL để gây tê tại chỗ
- Loại 20cc
- Bộ kit gây tê ngoài màng cứng
3.2. Thiết bị/vật tư:
- Máy siêu âm
- Dùng đầu dò thẳng
3.3. Thuốc:
- Ropivacaine 0.2 10ml và dexamethasone 4mg
- 10ml Nước muối sinh lý hoặc nước đường 5%

- Địa điểm thực hiện: Phòng hồi tỉnh
Quy trình tiêm giảm đau ngoài màng cứng qua đường liên bản sống vùng thắt lưng
5.1. Chuẩn bị người bệnh:
- Đặt đường truyền tĩnh mạch và theo dõi qua máy monitor
- Tư thế: Nghiêng trái, nằm ở tư thế như em bé trong bụng mẹ, tư thế cong: hai đầu gối co vào bụng, đầu gập vào ngực giúp cho các gai sau của cột sống mở rộng tạo thuận lợi cho việc xác định khe liên đốt.
- Sát khuẩn vùng thực hiện thủ thuật bằng dung dịch chứa cồn
- Tiến hành tiêm
- Trước khi tiêm, dùng hướng dẫn siêu âm để xác định mức cột sống sẽ tiêm
- Có thể dùng liều test trước khi tiêm để xác định mức độ lan tỏa đủ 4 mức độ cột sống
- Lưu lại phòng hồi tỉnh 2 tiếng đánh giá lại trước khi cho người bệnh xuất viện
5.2. Tai biến/biến chứng
- Nhiễm trùng
- Dấu hiệu: Nóng đỏ tại vị trí tiêm, sốt
- Xử trí: Kháng sinh (Nếu được chỉ định)
- Chọc thủng màng cứng
- Dấu hiệu: Đau đầu sau gây tê ngoài màng cứng
- Xử trí: Vá máu
- Check-list
- Bệnh án đau
- Các checklist theo quy trình thường quy
- Tư vấn, giáo dục sức khỏe trước và sau khi thực hiện kỹ thuật
- Gọi điện theo dõi tình hình của người bệnh vào ngày 1 sau thủ thuật
- Phải kết hợp với các bài tập vùng cơ thắt lưng ( Bơi hoặc vật lý trị liệu)
Tài liệu tham khảo
- Diploma of Interventional pain Medicine by University of Montpellier
- Douleurs by Louis Brasseur edited in Maloine Paris with update on Local anesthetics
Bản quyền và thương hiệu: Thông tin và hình ảnh trên website thuộc quyền sở hữu của Vinmec. Việc sao chép, sử dụng phải được Vinmec chấp thuận trước bằng văn bản.
Miễn trừ trách nhiệm: Tất cả những tư liệu được cung cấp trên website này đều mang tính tham khảo. Do đó, nội dung và hình ảnh sẽ được thay đổi, cập nhật và cải tiến thường xuyên mà không phải thông báo trước. Vinmec không bảo đảm về độ chính xác cũng như sự hoàn thiện về thông tin. Chúng tôi không chịu trách nhiệm pháp lý cho những thiệt hại xuất hiện trực tiếp hay gián tiếp từ việc sử dụng hoặc hành động dựa theo những thông tin trên hoặc một số thông tin xuất hiện trên website này. Vinmec không chịu trách nhiệm pháp lý về những sai sót, lỗi chính tả… do nhập liệu cùng với những sự cố khách quan khác như: nhiễm virus, hành vi phá hoại, ác ý… xảy ra trên website này cũng như các website liên kết, nếu có.
Đường link liên kết: Vinmec sẽ không chịu trách nhiệm hay có nghĩa vụ pháp lý dưới bất kỳ hình thức nào về nội dung của những website không thuộc Vinmec được liên kết với website www.vinmec.com, bao gồm các sản phẩm, dịch vụ và những mặt hàng khác được giới thiệu thông qua những website đó
Báo cáo thủ thuật điều trị đau – Ngoài màng cứng
Patient’s Name/ Họ Và Tên Người Bệnh: PId# Date:
Referred by/ Giới thiệu bởi : Indication/ Chỉ định:
Location of the pain/ Vị trí đau Side/Bên: PROCEDURE at/ Thời gian làm thủ thuật Physician/ Bs thực hiện: Assisted By/ BS phụ: Installation of the patient/ Tư thế người bệnh: ☐ scan pre-puncture/ Siêu âm trước tiêm Technique/Kỹ thuật : Scan Findings/ Bất thường; Set Used/Bộ kít sử dụng; Exp Date/ Ngày hết hạn: Needle type/ Loại kim: Skin LA/ Gây tê tại chỗ ☐ Level of Puncture/ Vị trí tiêm: Number of Puncture/Số lần tiêm; If Multiple levels/ nếu tiêm nhiều mức : Type of Guidance/ Loại hướng dẫn Hình ảnh học: ☐ Test dose Lido 1% Negative ☐ Block test dose ☐ Negative ☐ Positive Liều test âm tính Liều test phong bế âm tính Dương tính Injectables; ☐ LA/Gây tê tại chỗ: Volume/ liều: mL ☐ Steroid; mg. ☐ additive/ Thuốc gây nghiện; mg. ☐ Neurolytic/ Diệt thần kinh; Dextrose 5% ☐ Hydro-location/Tách lớp ☐ Hydro-dissection/Tách nước Vol: mL. ☐ Sedation used Type and doses / an thần Phương thức và liều: Injection incident/ Sự cố thủ thuật ☐ No ☐ Yes …. RECOVERY/ THEO DÕI ; Pain/Điểm VAS: Pain relief/Mức độ giảm đau: Side effects/ Tác dụng phụ: ☐ No ☐ Yes …. Discharged at/ Thời điểm xuất viện: min. after procedure By/Bởi: Instructions given to the patient/ Đã dặn dò người bệnh theo dõi ☐ Follow up appointment given/ Hẹn lịch khám tiếp theo ☐