MỚI

Hướng dẫn thực hiện quy trình chuyên môn chuẩn bị thuốc, trang thiết bị, vật tư tiêu hao phụ giúp bác sĩ gây mê người bệnh tán sỏi thận qua da

Ngày xuất bản: 10/08/2022

Hướng dẫn thực hiện quy trình chuyên môn chuẩn bị thuốc, trang thiết bị, vật tư tiêu hao phụ giúp bác sĩ gây mê người bệnh tán sỏi thận qua da áp dụng cho Điều dưỡng gây mê tại các bệnh viện

Người thẩm định: Ngô Đức Thọ

Người phê duyệt: Ngô Đức Thọ

Ngày phát hành: 12/06/2021

Ngày hiệu chỉnh: 04/03/2022

1. Đại cương

1.1. Mục đích

  • Chuẩn bị thuốc, CCDC, VTTH, TTB trước gây mê một cách đầy đủ và an toàn.
  • Chủ động trong công việc và hạn chế được sự cố có thể xảy ra trong quá trình gây mê.
  • Giúp cho nhân viên trong phòng mổ tham khảo và thực hiện theo đúng hướng dẫn.

1.2. Trường hợp áp dụng

NB có chỉ định tán sỏi thận qua da

1.3. Trường hợp không áp dụng

Các phẫu thuật thủ thuật khác.

2. Quy trình kỹ thuật

Các bước và cách thức thực hiệnYêu cầu (Lý do/ Tiêu chuẩn cần đạt/ Lưu ý)
1.Trang thiết bị
  • 01 Máy gây mê
  • 01 Máy hút
  • 01 Máy sưởi hơi
  • 01 Máy sưởi đệm
  • 01 Máy Monitor
  • Kiểm tra test máy khi khởi động đảm bảo hoạt động tốt.
  • Tuân thủ theo hướng dẫn của nhà cung cấp
  • Máy hút đầy đủ dây hút, máy sưởi, tấm sưởi sử dụng tốt.
  • Máy Mornitor được cắm nguồn, các dây theo dõi còn hoạt động tốt
2. Công cụ
  • 01 Xe gây mê
  • 01 Khay tiêm
  • 01 Bộ dụng cụ đặt NKQ
  • 01 Ống nghe
  • 01 Mask úp mặt
  • 01 Mandrin
  • 01 Sonde nhiệt độ
  • 02 Cọc truyền
  • 02 Xe tiêm
  • 01 bộ gối silicon để kê tư thế cho bệnh nhân nằm sấp
  • Đầy đủ, đảm bảo hoạt động tốt.
  • Các khay dụng cụ vô khuẩn phải còn hạn sử dụng, bao bì tem nhãn nguyên vẹn.
  • Bộ đèn NKQ đảm bảo sáng tốt, bóng mask phù hợp với NB.
3. VTTH
  • Lập đường truyền ngoại vi:
    • Dây truyền dịch: 01 bộ
    • Chạc ba dây nối: 01 bộ
    • Bông cồn: 02 cái
    • Tegaderm film có rãnh: 01 bộ
    • Cuộn băng dính lụa: 01 cuộn
  • Gây mê:
    • Cuộn băng dính giấy: 01 cuộn
    • Điện cực tim người lớn: 05 cái
  • Có thể đặt các cơ số VTTH tại mỗi xe gây mê, gây tê và được quản lý chặt chẽ.
  • VTTH vô khuẩn phải còn hạn sử dụng phù hợp với NB.
4.Thuốc và dịch truyền
  • Thuốc gây mê:
    • Fentanyl 0.5mg/10ml: 02 ống
    • Ketamine 500mg/10ml: 01 lọ
    • Diprivan 200mg/20ml: 02 ống
    • Esmeron 50mg/5ml: 02 lọ
    • Lidocain 2% /10ml: 01 ống
    • Pantolox 40 mg: 01 lọ
    • Dexamethasone 4mg/ml: 02 ống
    • Sevofluran 250ml: 01 chai
  • Thuốc khác:
    • Tramadol 100mg/2ml: 01 ống
    • Phenyl Ephrin 500mcg/10ml: 02 ống
    • Suxamethanium 100mg/2ml: 01 ống
    • Perfangan 1g/100ml: 01 chai
    • Movepaine 30mg/1ml: 01 ống
    • Các thuốc khác theo cơ số xe gây mê.
  • Dịch truyền:
    • 02 Chai Ringerfundin 500ml
    • 03 Chai Natri Clorid 0.9% 100ml
    • 01 Chai Nước muối rửa
  • Chuẩn bị thuốc và dịch truyền phù hợp với từng độ tuổi và tình trạng NB theo chỉ định của BSGM.
  • Đảm bảo và sử dụng thuốc theo đúng quy định của Bệnh viện.
  • Chuẩn bị cơ số thuốc tại xe gây tê, gây mê đầy đủ và được quản lý chặt chẽ
5. Định danh người bệnh

  • Tiến hành định danh NB: Họ và tên, ngày tháng năm sinh,PID
  • Đối chiếu với thông tin trên hồ sơ bệnh án và vòng đeo tay.
Đảm bảo đúng NB , đúng phẫu thuật, đúng vị trí phẫu thuật
6. Giáo dục sức khỏe

Thông báo cho NB /thân nhân về mục đích, khoảng thời gian phẫu thuật /thủ thuật để họ yên tâm và hợp tác trong quá trình thực hiện

Người bệnh /thân nhân yên tâm và hợp tác
7. Lắp phương tiện theo dõi

  • Theo dõi điện tim, huyết áp, SpO2, nhịp thở, đo độ giãn cơ
  • Thực hiện liệu pháp ôxy cho NB 3 lit/phút
Tư thế thuận lợi khi thực hiện kỹ thuật
8. Lập đường truyền TM ngoại vi để chuẩn bị khởi mê:

  • Thực hiện liệu pháp tĩnh mạch tại bên tay không thuận
Tuân thủ theo đúng quy trình
9. Gây mê:

  • Khởi mê:
    • Phụ giúp BSGM đặt NKQ
  • Tư thế NB:
    • Đặt tư thế NB nằm sấp.
    • Kê gối silicon tại các vị trí:
    • đỡ đầu (loại dành riêng cho tư thế nằm sấp)
    • dưới 2 vai
    • tại 2 khủy tay
    • 2 cổ tay
    • 2 đầu gối
    • Đắp toan vải và máy sưởỉ ấm .
  • Duy trì mê:
    • Theo dõi NB trong suốt quá trình phẫu thuật.
  • Sau phẫu thuật:
    • Phụ giúp BSGM rút ống NKQ, chuyển NB về phòng hồi tỉnh
    • Bàn giao NB tại phòng hồi tỉnh
  • Tuân thủ đặt NKQ theo “Hướng dẫn chuẩn bị trước gây mê tại phòng mổ”
  • Tư thế đảm bảo an toàn và thuận lợi khi thực hiện phẫu thuật.
  • Đảm bảo an toàn cho NB trong và sau phẫu thuật
  • Đảm bảo NB tỉnh, đủ tiêu chuẩn rút NKQ theo checklist
  • Theo quy định “Hướng dẫn bàn giao NB”
10. An toàn NB:

  • Hỗ trợ người bệnh trở lại tư thế thoải mái
  • Dự phòng ngã cho NB sau phẫu thuật
  • Giữ ấm cho NB trong suốt quá trình phẫu thuật
  • Tuân thủ việc chuẩn bị và thực hiện Double check và Cross check thuốc theo quy định.
Đảm bảo an toàn cho NB Theo “Quy định dự phòng và xử trí ngã”
11. Phân loại chất thải

  • Phân loại chất thải và thu dọn dụng cụ sau khi kết thúc ca PT
  • Vệ sinh phòng mổ theo quy định
Theo “Quy định quản lý chất thải y tế”“Quy định quản lý và xử lý công cụ, dụng cụ”
12.Vệ sinh tayTheo “Quy định vệ sinh tay”“Hướng dẫn kỹ thuật vệ sinh tay thường quy”
13.Ghi chép hồ sơ:

  • Ghi chép bệnh án gây mê và giấy tờ liên quan trong HSBA.
  • Ghi nhận VTTH, thuốc đã sử dụng trong gây tê.
Theo quy định “Theo dõi người bệnh và ghi chép trong gây mê phẫu thuật thủ thuật’’

Các từ viết tắt:

  • ĐD : Điều dưỡng
  • BSGM: Bác sỹ gây mê
  • HSBA: Hồ sơ bệnh án
  • KT : Kích thước
  • NB: Người bệnh
  • TE: Trẻ em
  • NL: Người lớn
  • PT: Phẫu thuật
  • PTV: Phẫu thuật viên
  • TTB: Trang thiết bị
  • CCDC: Công cụ dụng cụ
  • VTTH : Vật tư tiêu hao
  • NKQ: Nội khí quản

Tài liệu tham khảo

  • Bộ hướng dẫn thực hiện quy trình chuyên môn chuyên ngành gây mê. Mã VB: VMEC – CM116
  • Bộ hướng dẫn thực hiện quy trình chuyên môn chuyên ngành điều dưỡng. Mã VB: VMEC – CM125
  • Hướng dẫn thực hiện bàn giao người bệnh. Mã NV: 01524/JCI – IPSG 2.2
  • Quy định dự phòng và xử trí ngã. Mã VB: VMEC_VH12/JCI – IPSG 6
  • Quy định quản lý chất thải y tế. Mã VB: 01409/JCI – PCI 7.2, 7.3
  • Quy định quản lý và xử lý công cụ, dụng cụ. Mã VB: VME.II.2.1.2.4.001/V0
  • Quy định vệ sinh tay. Mã VB: VMEC.III.4.3.1.1.4.005/VI/JCI – IPSG 5 & PCI 9
  • Hướng dẫn kỹ thuật vệ sinh tay thường quy. Mã VB: VMEC.IV.2.4.1.1.027/JCI – PCI & IPSG
  • Theo dõi người bệnh và ghi chép trong gây mê phẫu thuật thủ thuật. Mã VB: 01317/JCI – ASC6

Bản quyền và thương hiệu: Thông tin và hình ảnh trên website thuộc quyền sở hữu của VinmecDr. Việc sao chép, sử dụng phải được VinmecDr chấp thuận trước bằng văn bản.

Miễn trừ trách nhiệm: Tất cả những tư liệu được cung cấp trên website này đều mang tính tham khảo. Do đó, nội dung và hình ảnh sẽ được thay đổi, cập nhật và cải tiến thường xuyên mà không phải thông báo trước. VinmecDr không bảo đảm về độ chính xác cũng như sự hoàn thiện về thông tin. Chúng tôi không chịu trách nhiệm pháp lý cho những thiệt hại xuất hiện trực tiếp hay gián tiếp từ việc sử dụng hoặc hành động dựa theo những thông tin trên hoặc một số thông tin xuất hiện trên website này. VinmecDr không chịu trách nhiệm pháp lý về những sai sót, lỗi chính tả… do nhập liệu cùng với những sự cố khách quan khác như: nhiễm virus, hành vi phá hoại, ác ý… xảy ra trên website này cũng như các website liên kết, nếu có.

Đường link liên kết

VinmecDr sẽ không chịu trách nhiệm hay có nghĩa vụ pháp lý dưới bất kỳ hình thức nào về nội dung của những website không thuộc VinmecDr được liên kết với website www.vinmecdr.com, bao gồm các sản phẩm, dịch vụ và những mặt hàng khác được giới thiệu thông qua những website đó.

facebook
0

Bài viết liên quan

Bình luận0

Đăng ký
Thông báo về
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
Xem tất cả bình luận

Bài viết cùng chuyên gia