Clinical pathway đái tháo đường type 2 người trưởng thành
Clinical pathway đái tháo đường type 2 người trưởng thành áp dụng cho Bác sĩ, Điều dưỡng chuyên ngành Nội tiết.
Người thẩm định: Nguyễn Tường Vân
Người phê duyệt: Phùng Nam Lâm
Ngày phát hành: 19/11/2020
Phần 1: Đánh giá và chẩn đoán đái tháo đường type 2 người trưởng thành
Nội dung bài viết
Phụ lục A: Hỏi tiền sử bệnh – Bệnh sử |
o Đếm mạch, đo huyết áp
|
Phụ lục: Thăm khám lâm sàng |
Phụ lục C: Chỉ định cận lâm sàng | |
|
|
Phụ lục D: Cận lâm sàng khác (tuỳ theo đánh giá lâm sàng) | |
Phụ lục E
Phụ lục E: Chẩn đoán phân biệt | |
|
Phụ lục F: Biến chứng mạch máu lớn – Mạch máu nhỏ | |
|
Phụ lục G: Các yếu tố nguy cơ và bệnh theo kèm | |
|
Phụ lục H: Tiêu chuẩn nhập viện |
Glucose máu tăng >13.8 mmol/l kèm pH <7.3 và HCO3- <15 mmol/l (Nhiễm toan xê ton) hoặc Glucose máu >33 mmol/l kèm áp lực thẩm thấu máu tăng >320 mOsmol/kg (tăng áp lực thẩm thấu) hoặc Glucose máu bất kỳ >15 mmol/l kèm triệu chứng lâm sàng (khát, uống, tiểu nhiều) (tăng glucose máu cấp) |
Phần 2: Điều trị đái tháo đường type 2 người trưởng thành
Phụ lục I: Các thuốc điều trị đái tháo đường type 2 người trưởng thành |
|
Phụ lục J: Mục tiêu điều trị đái tháo đường type 2 người trưởng thành |
Mục tiêu HbA1c ≤ 7% với hầu hết các trường hợp. Mục tiêu có thể cao hơn với HbA1c 7.5-8% với những người >65 tuổi, tiền sử hạ đường huyết nặng, có nhiều biến chứng hay bệnh lý nặng phối hợp |
Phần 3: Theo dõi sau ra viện
3.1. Giáo dục sức khỏe cho người bệnh
- Điều chỉnh dinh dưỡng
- Tỷ lệ Carb 45 – 60%, Protein 15 – 20%, Lipid 20 – 35%
- Hạn chế đồ ngọt, thức ăn chỉ số đường huyết cao
- Giảm lượng chất béo bão hòa
- Ăn tăng chất xơ
- Hạn chế bia rượu
- Hướng dẫn luyện tập thể lực
- Thời gian: 20 – 60 phút/ ngày, tổng thời gian ≥150 phút/ tuần
- Không nghỉ tập 2 ngày liên tiếp
- Tập thể lực tăng cường sức mạnh cơ (nâng, kéo, đẩy) 2 – 3 lần/ tuần
- Mỗi lần tập 2 – 4 liệu trình, mỗi liệu trình từ 8 – 10 lần nhắc lại
- Tư vấn tiêm vaccine dự phòng cúm hàng năm, tiêm vaccine phế cầu với người > 65 tuổi
3.2. Tiêu chuẩn ra viện
- Người bệnh tỉnh táo
- Ăn đường miệng
- Hết các biến chứng cấp
- pH > 7.3
- HCO3- >18mEq/ l, Anion gap bình thường
- ALTT máu ≤ 280mOsmol/kg
- Glucose kiểm soát được bằng insulin tiêm dưới da và/ hoặc thuốc viên
- Glucose đói/ trước ăn từ 4.4 – 7.8mmol/ l, glucose sau ăn bất kỳ <10mmol/ l
3.3. Xử trí tác dụng phụ do thuốc: Hạ đường huyết
- Theo dõi, phát hiện hạ glucose: BN có biểu hiện đói, vã mồ hôi, tim nhanh, nhìn đôi hoặc hôn mê kèm theo glucose máu <3.9mmol/ l, các triệu chứng sẽ cải thiện khi ăn/truyền glucose
- Ngừng ngay các thuốc nghi ngờ gây hạ glucose (Sulfunylurea, Insulin)
- Xét nghiệm glucose mao mạch (nếu có thể)
- BN tỉnh: ăn/ uống 15g glucose (1 gói glucose 15g, 3 thìa cafe đường, 1 viên kẹo, 1 cốc sữa, 3 cái bánh quy,…)
- NB hôn mê: truyền tĩnh mạch nhanh (75ml glucose 20% hoặc 150ml glucose 10%)
- Thử lại glucose sau mỗi 15 phút, lặp lại xử trí cho đến khi glucose > 5.5 mmol/ l và NB tỉnh táo
- Đánh giá tìm nguyên nhân hạ glucose máu để tránh tái phát
3.4. Hướng điều trị tiếp theo
- Duy trì chế độ ăn, tập luyện thể lực
- Theo dõi glucose mao mạch tại nhà: 1 – 2 lần/ ngày với thuốc viên, 2 – 4 lần/ ngày nếu tiêm insulin
- Nội khoa: Dùng thuốc theo đơn, học tiêm insulin tại nhà (nếu có)
- Hướng dẫn tự phát hiện, xử trí các biểu hiện tăng/ hạ glucose máu tại nhà
- Khám lại định kỳ chuyên khoa Nội tiết theo hẹn
Phụ lục 1. Checklist kiểm tra tuân thủ clinical pathway đái tháo đường type 2 người trưởng thành không mang thai
Hướng dẫn:
Tiêu chuẩn: Mỗi HSBA được đánh giá là Đạt theo checklist phải đảm bảo các tiêu chuẩn sau đây:
- Những tiêu chí có đánh dấu *: là tiêu chuẩn bắt buộc phải đạt trong quá trình đánh giá (nếu chỉ cần 1 trong những tiêu chí có dấu * không đạt thì coi như HSBA đo là không đạt)
- Đảm bảo về số lượng những tiêu chí còn lại (không có dấu sao) đạt 90%
Tài liệu tham khảo
- American Diabetes Association (2020). Standards of medical care in diabetes – 2020. Diabetes Care 2020;43(Suppl. 1): S89–S97 | https://doi.org/10.2337/dc20-S008.
- A Consensus Report by the American Diabetes Association (ADA) and the European Association for the Study of Diabetes (EASD). Diabetes Care 2019 Dec; dci190066.
- Consensus statement by the American Association of Clinical Endocrinologist and American College of Endocrinology on the Comprehensive type 2 diabetes management algorithm – 2020 Executive summary. ENDOCRINE PRACTICE Vol 26 No. 1 January 2020
- Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đái tháo đường týp 2. Ban hành kèm theo Quyết định số 3319/QĐ-BYT ngày 19 tháng 07 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y Tế
Những quy trình chuyên môn liên quan
- Phác đồ/ hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đái tháo đường
- Hướng dẫn lâm sàng – quy trình cấp cứu hôn mê tăng altt do đái tháo đường
- Phác đồ kiểm soát đường máu nội viện
- Hướng dẫn lâm sàng – quy trình cấp cứu toan ketone do đái tháo đường
- Hướng dẫn đọc kết quả đo đa ký Hô Hấp
- Hướng dẫn đo đa ký giấc ngủ
- Quy trình siêu âm Doppler tim
- Quy trinh siêu âm Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ
- Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới
- Quy trình định lượng glucose trên máy AU 5800/AU 680
- Quy trình đo hoạt độ HbA1c
Từ viết tắt:
- ĐTĐ: Đái tháo đường
- BN: Bệnh nhân
- ĐM: Động mạch
- TK: Thần kinh
- THA: Tăng huyết áp
- TCLS: Tiền căn lâm sàng
- ALTT: Áp lực thẩm thấu