Clinical pathway chẩn đoán và điều trị xuất huyết tiêu hoá cao
Clinical pathway chẩn đoán và điều trị xuất huyết tiêu hoá cao áp dụng cho Bác sĩ, Điều dưỡng chuyên ngành Nội Tiêu hoá
Người thẩm định: Nguyễn Tường Vân Người phê duyệt: Phùng Nam Lâm Ngày phát hành: 03/08/2021
Phần 1: Đánh giá và chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá cao
Nội dung bài viết
Phụ lục A Phụ lục B Phụ lục C Phụ lục D Phụ lục E
Phần 2: Điều trị xuất huyết tiêu hoá cao
Phụ lục I Phụ lục G Phụ lục H Phụ lục K
2.1. Theo dõi và xử lý biến chứng trước nội soi
- Hít phải dịch nôn, dịch máu (NB dùng thuốc an thần, có bệnh não): cân nhắc đặt NKQ
- Giảm thông khí liên quan đến dùng quá liều thuốc an thần: điều trị antidote
- Hạ huyết áp do chưa bù đủ dịch, máu hoặc dùng an thần opiat: truyền dịch, máu, điều trị antidote
2.2. Theo dõi và xử lý biến chứng trong và sau nội soi
- Thủng ổ loét. Xử trí: phẫu thuật
- Cầm máu thất bại. Xử trí : điện quang can thiệp hoặc phẫu thuật
- Nhịp nhanh hoặc loạn nhịp do tiêm Adrenalin: không nên tiêm quá 20ml dung dịch Adrenalin 1:10 000, với NB có nguy cơ tim mạch nên pha loãng 1:100 000.
Phần 3: Theo dõi sau khi ra viện
3.1. Tiêu chuẩn xuất viện
- Điểm Rockall ≤ 2
- Điểm Blatchford thấp: 0 – 1
- Huyết động ổn định
- Không có dấu hiệu thiếu máu đã cầm máu thành công
3.2. Hướng dẫn điều trị tiếp theo
- NB sau khi ra viện nên khám lại sau 1 tuần
- Điều trị PPI đối với XHTH không do vỡ giãn TMTQ
- NB có nguy cơ cao: PPI 2 lần/ngày trong 2 tuần sau đó 1 lần/ ngày trong 6 – 8 tuần
- NB nguy cơ thấp: PPI 1 lần/ngày
- NB nhiễm HP: PPI thêm 2 tuần sau khi kết thúc kháng sinh tiệt trừ HP
- Điều trị bệnh lý xơ gan, giảm áp lực TMC bằng thuốc chẹn beta +/- ISMN
3.3. Giáo dục sức khoẻ bệnh nhân
- Không uống bia rượu
- Không hút thuốc lá
- Uống thuốc theo đơn điều trị ngoại trú
- Thận trọng khi uống các thuốc NSAID, Aspirin, chống đông…

Phụ lục 1
Check list chẩn đoán và điều trị xuất huyết tiêu hoá cao
Hướng dẫn: Tiêu chuẩn: Mỗi HSBA được đánh giá là Đạt theo checklist phải đảm bảo các tiêu chuẩn sau đây:
- Những tiêu chí có đánh dấu * là tiêu chuẩn bắt buộc phải đạt trong quá trình đánh giá (nếu chỉ cần 1 trong những tiêu chí có dấu * không đạt thì coi như HSBA đó là không đạt)
- Đảm bảo về số lượng những tiêu chí còn lại (không có dấu sao) đạt 90%
Tài liệu tham khảo
- Approach to acute upper gastrointestinal bleeding in adults (Uptodate Mar 09, 2021)
- Overview of the management of patients with variceal bleeding. (Uptodate Mar 2021)
- Overview of the treatment of bleeding peptic ulcers (Uptodate Feb 18, 2021)
- Acute upper gastrointestinal bleeding (Clinical Medicine Oct 2015)
- Tổng quan về xuất huyết tiêu hóa (MSD Manual Feb 2018)
- Acute upper gastrointestinal bleeding overview (NICE pathway)
- Upper gastrointestinal bleeding (NCBI July 21, 2020)
- Management of Nonvariceal Upper Gastrointestinal Bleeding: Guideline Recommendations from the International Consensus Group. Alan N.Bakun. Dec 2019
- Management of upper gastrointestinal bleeding (The British Medical Journal Mar 2019)
Những quy trình chuyên môn liên quan
- Quy trình kỹ thuật nội soi tiêu hóa trên (Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng)
- Quy trình kỹ thuật nội soi đại tràng toàn bộ
Từ viết tắt:
- APC: Argon plasma coagulation
- BRTO: Balloon – Occluded Retrograde Transvenous Obliteration
- Ca: Canxi
- CCĐ: Chống chỉ định
- DHST: Dấu hiệu sinh tồn
- DD – TT: Dạ dày tá tràng
- ĐMC: Động mạch chủ
- EVL: Endoscopic variceal ligation
- ES: Endoscopic sclerotherapy
- HP: Helicobacter Pylori
- ISMN: Isosorbid mononitrat
- IV: Intra venous (tiêm tĩnh mạch)
- KHC: Khối hồng cầu
- NB: Người bệnh
- NSAID: Nonsteroidal anti – inflamatory drug (thuốc chống viêm không steroid)
- PARTO: Plug – assisted Retrograde Transvenous Obliteration
- PPI: Proton pump inhibitor (thuốc ức chế bơm proton)
- SEMS: Self – expanding metal stent (stent kim loại tự bung)
- SSRI: Selective serotonin reuptake inhibitors (thuốc chống trầm cảm ức chế tái hấp thu serotonin)
- TC: Tiểu cầu
- TIPS: Transjugular intrahepatic porto – systemic shunt (tạo đường thông cửa chủ trong gan qua tĩnh mạch cảnh trong)
- TM: Tĩnh mạch
- TMC: Tĩnh mạch cửa
- TMTQ: Tĩnh mạch thực quản
- XHTH: Xuất huyết tiêu hóa
Bản quyền và thương hiệu: Thông tin và hình ảnh trên website thuộc quyền sở hữu của Vinmecdr. Việc sao chép, sử dụng phải được Vinmecdr chấp thuận trước bằng văn bản. Miễn trừ trách nhiệm: Tất cả những tư liệu được cung cấp trên website này đều mang tính tham khảo. Do đó, nội dung và hình ảnh sẽ được thay đổi, cập nhật và cải tiến thường xuyên mà không phải thông báo trước. Vinmecdr không bảo đảm về độ chính xác cũng như sự hoàn thiện về thông tin. Chúng tôi không chịu trách nhiệm pháp lý cho những thiệt hại xuất hiện trực tiếp hay gián tiếp từ việc sử dụng hoặc hành động dựa theo những thông tin trên hoặc một số thông tin xuất hiện trên website này. Vinmecdr không chịu trách nhiệm pháp lý về những sai sót, lỗi chính tả… do nhập liệu cùng với những sự cố khách quan khác như: nhiễm virus, hành vi phá hoại, ác ý… xảy ra trên website này cũng như các website liên kết, nếu có. Đường link liên kết Vinmecdr sẽ không chịu trách nhiệm hay có nghĩa vụ pháp lý dưới bất kỳ hình thức nào về nội dung của những website không thuộc Vinmecdr đựợc liên kết với website www.vinmecdr.com, bao gồm các sản phẩm, dịch vụ và những mặt hàng khác được giới thiệu thông qua những website đó.